Home » Từ vựng tiếng Hàn về chăn nuôi
Today: 2024-07-05 18:04:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chăn nuôi

(Ngày đăng: 26/10/2022)
           
Chăn nuôi trong tiếng Hàn là 사육 /sayuk/. Là một ngành quan trọng của nông nghiệp hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và sức lao động.

Chăn nuôi trong tiếng Hàn là 사육 /sayuk/. Sản phẩm từ chăn nuôi nhằm cung cấp lợi nhuận và phục vụ cho đời sống sinh hoạt của con người.

Một số từ vựng về chăn nuôi trong tiếng Hàn:

목장/mokjjang/: trang trại nuôi.

농축산물/nongchukssanmul/: hàng nông súc sản.

개량종/gaeryangjong/: giống lai.

가축/gachuk/: gia súc.Từ vựng tiếng Hàn về chăn nuôi

낙농업/nangnongop/: ngành nuôi gia súc lấy sữa.

농가/nongga/: trang trại.

돼지/dwaeji/: lợn.

암닭/amdak/: gà mái.

양/yang/: cừu.

사육하다/sayukada/: nuôi lấy thịt.

사료/saryo/: thức ăn gia súc.

암소/amso/: bò cái.

농부/nongbu/: nông dân.

당나귀/dangnagwi/ : lừa.

들/deul/: đồng ruộng.

Một số câu ví dụ về chăn nuôi trong tiếng Hàn:

1/ 젖소들이 목장 울타리 안에서 한가롭게 풀을 뜯어 먹었다. 

/jotssodeuri mokjjang ultari aneso hangaropkke pureul tteudo mogottta/

Những con bò sữa thong thả gặm cỏ trong hàng rào nông trại.

2/ 국내 쇠고기 소비가 증가하면서 소 사육 농가가 크게 늘었다.

/gungnae swegogi sobiga jeunggahamyonso so sayuk nonggaga keuge neurottta/

Khi tiêu thụ thịt bò trong nước tăng lên, các trang trại chăn nuôi gia súc tăng đáng kể.

3/ 낙농업을 하는 농가는 가축의 전염병 예방에 힘써야 한다. 

/nangnongobeul haneun nongganeun gachuge jonyomppyong yebange himssoya handa/

Nông dân làm nghề chăn nuôi bò sữa phải nỗ lực phòng chống bệnh truyền nhiễm cho gia súc.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về chăn nuôi.

Bạn có thể quan tâm