Home » Từ vựng tiếng Trung về các thể loại phim
Today: 2024-11-21 19:36:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các thể loại phim

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Phim là một hình thức giải trí phổ biến, thường kể về một câu chuyện được viết hoặc chuyển thể bởi một nhà biên kịch. Thông qua các loại kỹ xảo khác nhau, tạo thành một tác phẩm nghệ thuật.

Phim trong tiếng Trung gọi là 电影 (diànyǐng) là một tác phẩm nghệ thuật toàn diện. Trong đó, hình ảnh được chụp liên tục được chiếu trên màn hình với ánh sáng mạnh, trông giống như một hình ảnh chuyển động thực sự. 

Từ vựng tiếng Trung về các thể loại phimMột số từ vựng tiếng Trung về các thể loại phim:

1. 爱情片 (àiqíng piān): Phim tình cảm.

2. 古装片 (gǔzhuāng piàn): Phim cổ trang.

3. 恐怖片 (kǒngbù piàn): Phim kinh dị.

4. 武侠片 (wǔxiá piàn): Phim kiếm hiệp.

5. 纪录片 (jìlùpiàn): Phim tài liệu.

6. 音乐片 (yīnyuè piàn): Phim ca nhạc.

7. 动作片 (dòngzuò piàn): Phim hành động.

8. 功夫片 (gōngfupiàn): Phim võ thuật.

9. 动画片 (dònghuà piàn): Phim hoạt hình.

10. 悲剧片 (bēijù piàn): Phim bi kịch.

11. 暴力片 (bàolì piàn): Phim bạo lực.

12. 喜剧片 (xǐjù piàn): Phim hài.

13. 无声片 (wú shēng piàn): Phim câm.

14. 科幻片 (kēhuàn piān): Phim khoa học viễn tưởng.

15. 侦探片 (zhēn tàn piàn): Phim trinh thám.

16. 儿童片 (értóng piàn): Phim dành cho thiếu nhi.

17. 战争片 (zhànzhēng piàn): Phim về đề tài chiến tranh.

Một số mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Trung về các thể loại phim:

1. 这部电影里你喜欢的是什么?

(zhè bù diànyǐng lǐ nǐ xǐhuān de shì shénme?)

Bộ phim này bạn thích đoạn nào nhất?

2. 你喜欢哪一种,爱情片还是恐怖片?

(nǐ xǐhuān nǎ yī zhǒng, àiqíng piān háishì kǒngbù piàn?) 

Bạn thích xem phim tình cảm hay phim kinh dị?

3. 你觉得这电影有趣吗?

(nǐ juédé zhè diànyǐng yǒuqù ma?)

Bạn thấy phim này thú vị không?

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về các thể loại phim

Bạn có thể quan tâm