Home » Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ y khoa
Today: 2024-07-06 20:41:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ y khoa

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Dụng cụ y khoa là các loại vật tư tiêu hao, vật liệu được sử dụng trong lĩnh vực y tế để chẩn đoán, theo dõi, điều trị và phòng ngừa chấn thương, thương tật hoặc bệnh tật.

Dụng cụ y khoa tiếng Trung là 医疗设备 ( Yīliáo shèbèi ). Dụng cụ y khoa được sử dụng trong ngành y tế. Đây là một trong những lĩnh vực không thiếu và rất quan trọng vì nó giúp ích cho việc khám chữa bệnh. Đánh dấu sự phát triển của y học đối với con người.

Một số từ vựng tiếng Trung về dụng cụ y khoa:

医用口罩 (yīyòng kǒuzhào): Khẩu trang y tế.

听诊器 (tīngzhěnqì): Ống nghe.

血压计 (xiěyā jì): Máy đo huyết áp.

体温计 ( tǐwēnjì): Máy đo nhiệt độ.Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ y khoa

光机 (guāng jī): Máy chụn X quang.

注射针头 (zhùshè zhēntóu): Ống kim tiêm.

手术灯 (shǒushù dēng): Đèn phẫu thuật.

手术刀 (shǒushù dāo): Dao phẫu thuật.

缝线 ( fèng xiàn): Chỉ khâu.

视力计 (shìlì jì): Máy đo thị lực.

检眼镜 (jiǎn yǎnjìng): Kính kiểm tra mắt.

助听器 (zhùtīngqì): Máy trợ thính

消毒脱脂纱布 (xiāodú tuōzhī shābù): Băng gạc sát trùng.

夹板 (jiábǎn): Cái nẹp.

轮椅 (lúnyǐ): Xe lăn.

Một số từ vựng tiếng Trung về dụng cụ y khoa:

1. 根据测量的部位不同,分为手指式、手腕式、上臂式电子血压计.

( Gēnjù cèliáng de bùwèi bùtóng, fēn wéi shǒuzhǐ shì, shǒuwàn shì, shàngbì shì diànzǐ xiěyā jì. )

Theo các phần khác nhau của phép đo, nó được chia thành loại ngón tay, loại cổ tay và loại máy đo huyết áp điện tử trên cánh tay.

2. 经过矫正,她的视力明显好转了。

( Jīngguò jiǎozhèng, tā de shìlì míngxiǎn hǎozhuǎnle. )

Sau khi chỉnh sửa, thị lực của cô được cải thiện đáng kể.

3. 我的轮椅是电动的。

( Wǒ de lúnyǐ shì diàndòng de. )

Xe lăn của tôi là điện.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ y khoa.

Bạn có thể quan tâm