Home » Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu xe hơi nổi tiếng
Today: 2024-07-05 11:15:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu xe hơi nổi tiếng

(Ngày đăng: 28/12/2022)
           
Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu xe hơi nổi tiếng, trong đó xe hơi 자동차/chadongja/ là loại phương tiện đường bộ chạy bằng động cơ, di chuyển thông qua bốn bánh xe.

Xe hơi 자동차/chadongja/ phương tiện giao thông chạy bằng 4 bánh có chở theo động cơ của chính nó..

Một số từ vựng về các thương hiệu xe hơiTừ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu xe hơi nổi tiếng, oca

볼보/bolbo/: Volvo

아우디/audi/: Audi

도요타/doyota/: Toyota

벤틀리/benteulri/: Bentley

테슬라/teseulra/: Tesla

메르세데스/mereusedeseu/: Mercedes

스즈키/seujeuki/: Suzuki

부가티/bugati/: Bugatti

롤스로이스/rolseuroiseu/: Rolls-Royce

페라리/perari/: Ferrari

포드/podeu/: Ford

포르쉐/poreuswae/: Porsche

혼다/honda/: Honda

람보르기니/ramboreugini/: Lamborghini

현대/hyondae/: Hyundai

Những ví dụ về các thương hiệu xe hơi:

1. 민아는 새로 차를 사서 자동차 보험에 들었다.

/minaneun saero chareul saso jadongcha bohome deurottta/.

Mina đã mua xe mới nên mua bảo hiểm xe hơi..

2. 자동차 브랜드 아는 거 있어요?

/jadongcha beuraendeu aneun go issoyo/.

Bạn có biết thương hiệu xe hơi nào không?

3. 그는 자동차 사고로 크게 다쳤다. 
/geuneun jadongcha sagoro keuge dachottta/.

Anh ấy bị thương nặng do tai nạn ô tô.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu xe hơi nổi tiếng.

Bạn có thể quan tâm