Home » Từ vựng tiếng Hàn về giao thông vận tải đường sắt
Today: 2024-11-21 19:54:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về giao thông vận tải đường sắt

(Ngày đăng: 04/02/2023)
           
Giao thông vận tải đường sắt 철도 교통 /choltto gyotong/ là loại hình vận chuyển vận tải hành khách và hàng hóa bằng phương tiện có bánh được thiết kế để chạy trên loại đường đặc biệt là đường ray.

Giao thông vận tải đường sắt 철도 교통 /choltto gyotong/ khi so sánh với các phương tiện vận tải trên hệ thống, vận tải đường sắt là hình thức vận chuyển có mức chi phí thấp hơn rất nhiều và luôn cố định.

Một số từ vựng tiếng Hàn về giao thông vận tải đường sắt:

기차역 /gichayeog/: ga xe lửa.

엔기, 기관 /engi, gigwan/: máy xe lửa.

엔지니어 /enjinieo/: trưởng máy.

기차표 / gichapyo/: vé tàu lửa.

표 판매원 / pyo panmaewon/: phòng bán vé.

매표소 /maepyoso/: nhân viên bán vé. 

결찰 /gyeolchal/: cảnh sát.

기차 시간표 /gicha siganpyo/: bảng giờ tàu.

대합실 /daehabsil/: phòng đợi.

인내소 /innaeso/: phòng hướng dẫn.

출구 /chulgu/: lối ra.

입구 /ibgu/: lối vào.

도착시간 /dochagsigan/: giờ tàu đến.

출발시간 /chulbalsigan/: giờ tàu đi.

황성기, 스피커 /hwangseong-gi, seupikeo/: loa phát thanh.

발착시간 /balchagsigan/: lịch trình xe.

급행 열차 /geubhaeng yeolcha/: tàu tốc hành.

Một số ví dụ tiếng Hàn về giao thông vận tải đường sắt:

1. 철도 운송은 산업의 생산 활동에서 지속적이고 연속적이며 규칙적입니다.

/cheoldo unsong-eun san-eob-ui saengsan hwaldong-eseo jisogjeog-igo yeonsogjeog-imyeo gyuchigjeog-ibnida/.

Giao thông vận tải đường sắt diễn ra liên tục, liên tục và thường xuyên trong hoạt động sản xuất của ngành công nghiệp.

2. 철도 운송은 일반적으로 고정된 특성을 가지며, 철도로만 이동하기 때문에 교통 체증의 영향을 받거나 다른 차량에 양보하지 않습니다.

/cheoldo unsong-eun ilbanjeog-eulo gojeongdoen teugseong-eul gajimyeo, cheoldoloman idonghagi ttaemun-e gyotong chejeung-ui yeonghyang-eul badgeona daleun chalyang-e yangbohaji anhseubnida/.

Giao thông vận tải đường sắt nói chung có tính chất cố định và vì chỉ di chuyển bằng đường sắt nên nó không bị ảnh hưởng bởi tắc đường hoặc nhường đường cho các phương tiện khác.

3. 철도운송은 가격, 노선, 운전자 측면에서 안정성이 높아 항시 운행 준비가 되어 있어 다른 교통수단에 비해 시간 변동이 적습니다.

/cheoldounsong-eun gagyeog, noseon, unjeonja cheugmyeon-eseo anjeongseong-i nop-a hangsi unhaeng junbiga doeeo iss-eo daleun gyotongsudan-e bihae sigan byeondong-i jeogseubnida/.

Giao thông vận tải đường sắt có độ tin cậy cao về giá cả, lộ trình, tài xế luôn sẵn sàng hoạt động nên ít có sự thay đổi về thời gian so với các phương tiện vận tải khác.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về giao thông vận tải đường sắt.

Bạn có thể quan tâm