Home » Đấu kiếm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 20:46:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đấu kiếm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/07/2022)
           
Đấu kiếm Olympic hay còn gọi tắt là đấu kiếm 击剑 (jíjiàn) là một môn thể thao đối kháng trong chương trình thi đấu Thế vận hội ngày nay. Đấu kiếm xuất phát từ môn thể thao dành cho giới quý tộc Pháp ở thế kỷ 15.

Đấu kiếm Olympic gọi tắt là đấu kiếm 击剑 (jíjiàn) là một môn thể thao đối kháng trong chương trình thi đấu Thế vận hội ngày nay. Hai đấu sĩ thi đấu (kiếm sĩ) sẽ sử dụng các loại kiếm thuộc ba thể loại: kiếm ba cạnh, kiếm chém, liễu kiếm để thi đấu.

Một số từ vựng về Đấu kiếm trong tiếng Trung:

剑服 /jiàn fú/: Trang phục đấu kiếm.

剑手 /jiàn shǒu/: Kiếm thủ, kiếm sĩ.

击剑教练 /jíjiàn jiàoliàn/: Huấn luyện viên đấu kiếm.Đấu kiếm trong tiếng Trung là gì

击剑 /jíjiàn/: Đấu kiếm.

剑身 /jiàn shēn/: Thân kiếm.

剑柄 /jiàn bǐng/: Cán kiếm.

击剑线 /jíjiàn xiàn/: Đường kiếm.

击剑手套 /jíjiàn shǒutào/: Găng tay đấu kiếm.

胸甲 /xiōng jiǎ/: Giáp ngực.

重剑 /zhòng jiàn/: Kiếm ba cạnh.

佩剑 /pèi jiàn/: Kiếm chém, kiếm lưỡi cong.

花剑 /huā jiàn/: Liễu kiếm, kiếm bịt đầu.

面罩 /miànzhào/: Mặt nạ.

剑头防护帽 /jiàn tóu fánghù mào/: Mũ phòng hộ mũi kiếm.

进攻 /jìngōng/: Tấn công.

反还击 /fǎn huánjí/: Phản đòn đánh trả.

Một số ví dụ về Đấu kiếm trong tiếng Trung:

1. 击剑起源于西班牙.

/Jíjiàn qǐyuán yú xībānyá/.

Bộ môn Đấu kiếm có nguồn gốc từ Tây Ban Nha.

2. 现代击剑的兵器分为三类:花剑、重剑和佩剑.

/Xiàndài jíjiàn de bīngqì fēn wéi sān lèi: huā jiàn、zhòng jiàn hé pèi jiàn/.

Có ba loại vũ khí trong đấu kiếm hiện đại: kiếm liễu, kiếm ba cạnh và kiếm chém.

3. 从1896 年夏天以来,击剑一直是奥运会的一部分.

/Cóng 1896 nián xiàtiān yǐlái, jíjiàn yīzhí shì àoyùnhuì de yībùfèn/.

Đấu kiếm đã là một phần của Thế Vận hội kể từ mùa hè 1896.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Đấu kiếm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm