| Yêu và sống
Tiếng Hàn về địa điểm di sản văn hóa thế giới
Di sản văn hóa 문화재 /munhwajae/ là những di vật hay di tích có giá trị văn hóa cao. Trên thế giới có rất nhiều địa điểm văn hóa được UNESCO công nhận và được pháp luật bảo vệ.
Một số từ vựng về địa điểm di sản văn hóa thế giới:
바빌론 /balylon/: Babylon.
앙코르와트 /angkoreuoateu/: Angkor Wat.
기자의 피라미드 /kijae piramiteu/: kim tự tháp Giza.
하롱베이 /halongbaei/: Vịnh Hạ Long.
호이안 구시가지 /hoian gusikaji/: phố cổ Hội An.
고도 Hue /kodo hue/: cố đô Huế.
타지마할 /tajimahal/: đền Taj Mahal.
소코트라 제도 /sokoteura jaedo/: quần đảo Socotra.
카탈리나 극장 /khatalina geukjang/: nhà hát nhạc Catalana.
통가리로 국립공원 /tonggariro gukripgonguwon/: công viên quốc gia Tongariro.
브뤼셀 광장 /beuruysael gwoangjang/: quảng trường Brussels.
Những ví dụ về địa điểm di sản văn hóa thế giới:
1. 하롱베이는 세게 문화 유산 중 하나이다.
/harongbeineun sege munhwa yusan jung hanaida/.
Vịnh Hạ Long là một trong những di sản văn hóa thế giới.
2. 1.120개 이상의 세게문화유산을 보유하고 있다.
/iljjomilriyonggae isange segemunhwayusaneul boyuhago ittta/.
UNESCO đã công nhận có hơn 1.120 di sản văn hóa thế giới.
3. 베트남은 유네스코 세게유산으로 등록되어 있다.
/beteunameun yuneseuko segeyusaneuro deungnokttweo ittta/.
Việt Nam có 8 di sản thế giới được UNESCO công nhận.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về địa điểm di sản văn hóa thế giới.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn