Home » Công nghệ thông tin trong tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-06 00:27:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công nghệ thông tin trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 05/09/2022)
           
Công nghệ thông tin trong tiếng Pháp là L'informatique. Công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy vi tính và phần mềm máy vi tính để chuyển đổi, lưu trữ, xử lý, bảo vệ, truyền và thu thập thông tin.

Công nghệ thông tin trong tiếng Pháp là L'informatique. Công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy vi tính và phần mềm máy vi tính nhằm phát triển khả năng sửa chữa, tạo mới và sử dụng các thiết bị để cung cấp thông tin xử lý trên nền công nghệ cá nhân.

Một số từ vựng về công nghệ thông tin trong tiếng Pháp:

Ordinateur (n.m): Máy tính.

Imprimante (n.f): Máy in.

Écran (n.m): Màn hình.

Disquette (n.f): Ổ đĩa

Souris (n.f): Chuột.Công nghệ thông tin trong tiếng Pháp là gì

Clavier (n.m): Bàn phím.

Ordinateur portable (n.m): Máy tính xách tay, laptop.

Travailler sur informatique (v): Làm việc trong lĩnh vực thông tin.

Informatisé (adj): Số hóa.

Informatique (n.m) (adj): (Tính) tin học.

Informaticien(ne) (n): Kỹ sư tin học.

Ouvrir un site (v): Mở trang web.

Internet (n.m): Mạng.

sur Internet : Trên mạng, online.

Adresse électronique (n.f): Địa chỉ điển tử.

Envoyer quelchose (v): Gửi cái gì.

Recevoir quelque chose (v): Nhận cái gì.

Courrier électronique = E-mail (v): Thư điện tử, email.

Consulter la messagerie (v): Đọc tin nhắn.

Ouvrir les courriers électroniques (v): Tạo tài khoản.

Téléphone mobile = Portable (n.m): Điện thoại di động.

Répondeur (n.m): Hộp thư thoại.

Laisser un message à quelqu’un sur  (v): Để lại lời nhắn tại.

Một số ví dụ về công nghệ thông tin trong tiếng Pháp:

1. Mon frère travaille sur informatique.

Anh trai tôi làm việc trong lĩnh vực thông tin. 

2. L'informatique de la Corée est reconnue comme numéro 1 dans le monde.

Công nghệ thông tin của Hàn Quốc được công nhận là số 1 thế giới.

3. Mon ordinateur est vieux. 

Máy tính của tôi đã cũ.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Pháp OCA - Công nghệ thông tin trong tiếng Pháp là gì.

 

Bạn có thể quan tâm