Home » Du thuyền tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 23:27:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Du thuyền tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Du thuyền tiếng Hàn là 요트 (yoteu). Là thuyền hoặc tàu cỡ nhỏ được sử dụng cho thú vui, giải trí hoặc thể thao. Đủ lớn với một số chỗ ngủ, còn có nhà bếp, phòng tắm và cả một số tiện ích khác.

Du thuyền tiếng Hàn là 요트, phiên âm là yoteu. Khác với các loại tàu bè khác chủ yếu là mục đích sử dụng phục vụ cho giải trí của nó, nhiều du thuyền được trang bị xa xỉ và dành cho những chủ nhân giàu có và do đó nó có giá khá đắt.

Du thuyền thường có hai loại chính, một loại chạy bằng buồm và một loại chạy bằng động cơ.

Du thuyền tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về du thuyền:

레저 (lejeo): Giải trí.

여행 (yeohaeng): Du lịch.

비싸다 (bissada): Đắt đỏ.

현대 (hyeondae): Hiện đại.

흥취 (heungchwi): Thú vui.

상류 (sanglyu): Thượng lưu.

추진력 (chujinlyeog): Lực đẩy.

선박 (seonbag): Tàu thủy.

선장 (seonjang): Thuyền trưởng.

보급하다 (bogeubhada): Phổ biến.

사치스럽다 (sachiseuleobda): Xa xỉ.

돛단배 (dochdanbae): Thuyền buồm.

내연기관 (naeyeongigwan): Động cơ đốt trong.

증기 기관 (jeung-gi gigwan): Động cơ hơi nước.

생활을 즐기다 (saenghwal-eul jeulgida): Tận hưởng cuộc sống.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về du thuyền:

1. 요트는레크리에이션스포츠목적으로사용됩니다.

(yoteuneun lekeulieisyeon mich seupocheu mogjeog-eulo sayongdoebnida).

Du thuyền được sử dụng cho mục đích giải trí và thể thao.

2. 요트는상류의즐거움입니다.

(yoteuneun sanglyuui jeulgeoum-ibnida).

Du thuyền là một thú vui của giới thượng lưu.

3. 생활즐길시간입니다.

(saenghwal-eul jeulgil sigan-ibnida).

Đã đến lúc tận hưởng cuộc sống.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – du thuyền tiếng Hàn là gì. 

Bạn có thể quan tâm