Home » Đẹp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 14:25:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đẹp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Đẹp trong tiếng Trung là 美 (měi), là sự gán ghép của một đặc điểm cho một động vật, ý tưởng, đối tượng, người hoặc địa điểm tạo ra một trải nghiệm nhận thức về niềm vui hoặc sự hài lòng.

Đẹp trong tiếng Trung là 美 (měi), là sự đánh giá, nhận xét về một đặc điểm cho một động vật, ý tưởng, đối tượng, người hoặc địa điểm tạo ra một trải nghiệm nhận thức về niềm vui hoặc sự hài lòng.

Một số từ vựngvề đẹp trong tiếng Trung:

美丽 (měilì): Mỹ lệ, đẹp.

漂亮 (piàoliang): Xinh xắn, đẹp, xinh đẹp.

灿烂 (cànlàn): Xán lạn, sáng lạn, rực rỡ.

伟大 (wěidà): Vĩ đại, lớn lao.Đẹp trong tiếng Trung là gì

可爱 (kěài): Đáng yêu; dễ thương.

好看 (hǎokàn): Đẹp, coi được, xinh, xinh đẹp, đẹp đẽ, đẹp mắt.

优美 (yōuměi): Tốt đẹp, đẹp đẽ, tươi đẹp.

帅 (shuài): Đẹp, anh tuấn, xuất sắc.

苗条 (miáotiao): Thon thả, mảnh mai.

迷人 (mírén): Mê hoặc lòng người, say đắm lòng người, quyến rũ.

炯炯 (jiǒngjiǒng): Long lanh; sáng ngời.

雄伟 (wěidà): Vĩ đại; lớn lao.

浪漫 (làngmàn): Lãng mạng, thơ mộng.

美好 (měihǎo): Tốt đẹp, đẹp, mỹ hảo.

标致 (biāozhì): Duyên dáng.

Một số ví dụ về đẹp trong tiếng Trung:

1. 她长得又标致又健康。

/Tā zhǎng dé yòu biāozhì yòu jiànkāng./

Cô ấy trông xinh đẹp và khỏe mạnh.

2. 看见可可爱爱的女儿平安出生的时刻,大家都很开心。

/Kànjiàn kě kě'ài ài de nǚ'ér píng'ān chūshēng de shíkè, dàjiā dōu hěn kāixīn./

Mọi người đều rất vui mừng khi chứng kiến ​​sự ra đời an toàn của cô con gái xinh xắn.

3. 长城是个最伟大的建筑属于中国人。

/Chángchéng shìgè zuì wěidà de jiànzhú shǔyú zhōngguó rén./

Vạn Lý Trường Thành là một trong những công trình kiến ​​trúc vĩ đại nhất của người Trung Quốc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Đẹp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm