Home » Từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-24 02:17:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 15/04/2022)
           
Phòng ngủ trong tiếng Hàn là 침실 (chimsil). Phòng ngủ là nơi hàng ngày chúng ta sử dụng nhiều nhất. Chủ đề về các vật dụng trong phòng ngủ rất quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Chủ đề từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn rất quen thuộc và cần thiết cho người học tiếng Hàn.

Từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn rất đa dạng.

Sau đây là một số từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong Tiếng Hàn:

침대 (chimdae): giường.

매트리스 (maeteuliseu): nệm.

침대 덮개 (chimdae deopgae): ga giường.

담요 (dam-yo): chăn mền.

베개 (begae): gối.

베갯잇 (begaes-is): vỏ gối.

옷장 (osjang): tủ áo.

옷걸이 (osgeol-i): móc áo.

Từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn서랍장 (seolabjang): tủ ngăn kéo.

소파 (sopa): sô pha.

부채 (buchae): quạt.

전구 (jeongu): bóng đèn.

침실용 탁자 (chimsil-yong tagja): bàn đầu giường.

야간등 (yagandeung): đèn ngủ.

전등 스위치 (jeondeung seuwichi): công tắc đèn.

거울 (geoul): gương.

텔레비전 (tellebijeon): ti vi.

Một số mẫu câu liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn:

오늘 밤 추워 질 가능성이 높으므로 여분의 담요가 필요할 수 있습니다.
(oneul bam chuwo jil ganeungseong-i nop-eumeulo yeobun-ui dam-yoga pil-yohal su issseubnida).

Đêm nay trời có thể sẽ lạnh nên bạn có thể cần đắp thêm chăn.

나는 파란 꽃이있는 침대 시트로 덮인 내 침대 라인을 좋아한다.

(naneun palan kkoch-iissneun chimdae siteulo deop-in nae chimdae lain-eul joh-ahanda).

Tôi thích giường của tôi được phủ bằng khăn trải giường có hoa màu xanh lam.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngủ OCA - từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm