| Yêu và sống
Từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn
Chủ đề từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn rất quen thuộc và cần thiết cho người học tiếng Hàn.
Từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn rất đa dạng.
Sau đây là một số từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong Tiếng Hàn:
침대 (chimdae): giường.
매트리스 (maeteuliseu): nệm.
침대 덮개 (chimdae deopgae): ga giường.
담요 (dam-yo): chăn mền.
베개 (begae): gối.
베갯잇 (begaes-is): vỏ gối.
옷장 (osjang): tủ áo.
옷걸이 (osgeol-i): móc áo.
서랍장 (seolabjang): tủ ngăn kéo.
소파 (sopa): sô pha.
부채 (buchae): quạt.
전구 (jeongu): bóng đèn.
침실용 탁자 (chimsil-yong tagja): bàn đầu giường.
야간등 (yagandeung): đèn ngủ.
전등 스위치 (jeondeung seuwichi): công tắc đèn.
거울 (geoul): gương.
텔레비전 (tellebijeon): ti vi.
Một số mẫu câu liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn:
오늘 밤 추워 질 가능성이 높으므로 여분의 담요가 필요할 수 있습니다.
(oneul bam chuwo jil ganeungseong-i nop-eumeulo yeobun-ui dam-yoga pil-yohal su issseubnida).
Đêm nay trời có thể sẽ lạnh nên bạn có thể cần đắp thêm chăn.
나는 파란 꽃이있는 침대 시트로 덮인 내 침대 라인을 좋아한다.
(naneun palan kkoch-iissneun chimdae siteulo deop-in nae chimdae lain-eul joh-ahanda).
Tôi thích giường của tôi được phủ bằng khăn trải giường có hoa màu xanh lam.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngủ OCA - từ vựng liên quan đến phòng ngủ trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn