Home » Bóng chày tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 19:23:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng chày tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/06/2022)
           
Bóng chày tiếng Trung là 棒球 /bàngqiú/. Bóng chày là một môn thể thao đồng đội, đôi khi còn gọi là bóng cứng để phân biệt nó với các môn thể thao tương tự như là bóng mềm.

Bóng chày tiếng Trung là 棒球 /bàngqiú/. Bóng chày là một môn thể thao đồng đội. Trong đó một cầu thủ của đội này sẽ ném bóng thật mạnh về phía cầu thủ của đội kia, và người này sẽ cố gắng đánh bật quả bóng chày bằng một cây gậy đánh bóng chày trước khi nó được tóm gọn lại bởi đồng đội đứng sau cầu thủ đội bạn. Bóng chày còn được chơi nhiều ở các quốc gia như Canada, Cuba, Venezuela, Nhật Bản,...

Bóng chày tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về bóng chày:

内场 /nèi chǎng/: Trong sân.

界内 /jiè nèi/: Trong giới hạn.

界外 /jiè wài/: Ngoài giới hạn.

棒球 /bàngqiú/: Bóng chày.

击球员区 /jí qiúyuán qū/: Khu vực để đấu thủ tấn công.

捕手区 /bǔshǒu qū/: Khu vực của người bắt bóng.

等待区 /děngdài qū/: Khu vực chờ.

教练区 /jiàoliàn qū/: Khu vực huấn luyện.

主裁判 /zhǔ cáipàn/: Trọng tài chính.

司垒裁判 /sī lěi cáipàn/: Trọng tài.

击球员 /jí qiúyuán/: Cầu thủ công kích.

棒球场 /bàngqiúchǎng/: Sân bóng chày.

投手 /tóushǒu/: Cầu thủ ném bóng.

捕手 /bǔshǒu/: Cầu thủ đuổi bắt.

游击手 /yóují shǒu/: Cầu thủ rượt đánh.

内场手 /nèi chǎng shǒu/: Cầu thủ trong bãi.

外场手 /wàichǎng shǒu/: Cầu thủ ngoài bãi.

棒球通 /bàngqiú tōng/: Cầu thủ bóng chày.

跑垒员 /pǎo lěi yuán/: Cầu thủ chạy.

守垒员 /shǒu lěi yuán/: Cầu thủ giữ thành.

左外场员 /zuǒ wàichǎng yuán/: Người bên trái ở ngoài sân.

右外场员 /yòu wàichǎng yuán/: Người bên phải ở ngoài sân.

中外场员 /zhōngwàichǎng yuán/: Người đứng giữa ở ngoài.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - bóng chày tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm