| Yêu và sống
Sân khấu tiếng Pháp là gì
Sân khấu trong tiếng Pháp là organiser, là việc các diễn viên trình bày những trải nghiệm của một sự kiện có thật hay tưởng tượng trước khán giả tại chỗ ở một nơi cụ thể, thường là nhà hát.
Sân khấu đã tồn tại từ buổi bình minh của loài người, như một sự phát triển của quá trình kể chuyện. Trong tiếng Hy Lạp cổ theatron.
Một số từ vựng tiếng Pháp về sân khấu:
Musicien (n.m)/ musicienne (n.f): Nhạc sĩ.
Danseur (n.m)/ danseuse (n.f): Vũ công.
Chanteur(n.m)/ chanteuse (n.f): Ca sĩ.
Chef d’orchestre (n.m): Nhạc trưởng.
Pianiste (n.m.f): Nghệ sĩ piano.
Organiser: Sân khấu.
Flûtiste (n.m.f): Nghệ sĩ thổi sáo.
Chorégraphe (n.m.f): Biên đạo.
Discothèque (n.f): Câu lạc bộ đêm.
Boîte (n.f): Hộp đêm.
Một số câu tiếng Pháp về sân khấu:
1. La scène est l'endroit où brillent les artistes.
Sân khấu là nơi mà các nghệ sĩ tỏa sáng.
2. C'est un musicien talentueux.
Anh ta là một nghệ sĩ tài ba.
3. Il veut être chanteur.
Anh ta muốn trở thành ca sĩ.
Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - sân khấu tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn