Home » Thước kẻ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 05:04:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thước kẻ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Thước kẻ trong tiếng Trung là 尺子 (Chǐzi), công cụ đo lường chính xác đến từng millimet được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày, công dụng của thước là dùng để vẽ, đo chiều dài, chiều cao, góc.

Thước kẻ trong tiếng Trung là 尺子 (Chǐzi), công cụ mà trên bề mặt của nó thường có vạch chia để vẽ và đo độ dài, đo góc, có nhiều hình dạng đặc biệt để thuận tiện cho con người sử dụng.

Một số từ vựng về thước kẻ trong tiếng Trung:

卷尺 /Juǎnchǐ/: Thước dây.

直尺 /Zhíchǐ/: Thước thẳng.

三角尺 /Sānjiǎo chǐ/: Thước eke.Thước kẻ trong tiếng Trung là gì

角度尺 /Jiǎodù chǐ/: Thước đo góc.

软尺 /Ruǎn chǐ/: Thước dẻo.

游标卡尺 /Yóubiāokǎchǐ/: Thước kẹp.

裁缝尺 /Cáiféng chǐ/: Thước gỗ thợ may.

抛物线尺 /Pāowùxiàn chǐ/: Thước parabol.

椭圆尺 /Tuǒyuán chǐ/: Thước elip.

测量 /Cèliáng/: Đo lường.

长度 /Chángdù/: Chiều dài.

宽度 /Kuāndù/: Chiều rộng.

高度 /Gāodù/: Chiều cao.

Một số ví dụ về thước kẻ trong tiếng Trung:

1. 看看直尺便可知道这是多么小。

/Kàn kàn zhí chǐ biàn kě zhīdào zhè shì duōme xiǎo./

Chỉ cần nhìn vào thước thẳng là có thể biết nó nhỏ như thế nào.

2. 小明买了一把新尺子,却被红红不小心折断了。

/Xiǎomíng mǎile yī bǎ xīn chǐzi, què bèi hóng hóng bu xiǎoxīn zhéduànle./

Tiểu Minh đã mua một cây thước kẻ mới, nhưng lại bị Hồng Hồng vô tình làm gãy nó rồi.

3. 他纵身一跃,跳过了二米四的高度。

/Tā zòngshēn yī yuè, tiàoguòle èr mǐ sì de gāodù./

Anh ấy vươn người nhảy một phát liền vượt qua độ cao 2,4 mét.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - thước kẻ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm