Home » Từ vựng về phụ kiện trang phục trong Tiếng Nhật
Today: 2024-07-02 04:23:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về phụ kiện trang phục trong Tiếng Nhật

(Ngày đăng: 03/05/2023)
           
Từ vựng về phụ kiện trang phục trong Tiếng Nhật không thể thiếu những phụ kiện TTS hay du học sinh cần phải ăn mặc gây ấn tượng tốt đẹp cho người Nhật.

Từ vựng về phụ kiện trang phục trong Tiếng Nhật hầu hết các từ vựng ở chủ đề phụ kiện này chủ yếu là dùng katakana để viết vì chúng được mượn từ tiếng Anh hoặc ngôn ngữ khác.

帽子(ぼうし): Mũ, nón

靴(くつ): Giày

靴下(くつした): Tất, vớ

ピアス: Hoa tai

ネクタイ: Cà-ra-vát, Cà-vạt

スカーフ: Khăn quàng cổ

ベルト: Thắt lưng

指輪(ゆびわ): Nhẫn

サンダル: Dép sandal

スリッパ: Dép đi trong nhà

ハイヒール: giày cao gót

ブーツ: giày bốt; giày ống

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng về phụ kiện trang phục trong Tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm