| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng về phụ kiện trang phục trong Tiếng Nhật
(Ngày đăng: 03/05/2023)
Từ vựng về phụ kiện trang phục trong Tiếng Nhật không thể thiếu những phụ kiện TTS hay du học sinh cần phải ăn mặc gây ấn tượng tốt đẹp cho người Nhật.
Từ vựng về phụ kiện trang phục trong Tiếng Nhật hầu hết các từ vựng ở chủ đề phụ kiện này chủ yếu là dùng katakana để viết vì chúng được mượn từ tiếng Anh hoặc ngôn ngữ khác.
帽子(ぼうし): Mũ, nón
靴(くつ): Giày
靴下(くつした): Tất, vớ
ピアス: Hoa tai
ネクタイ: Cà-ra-vát, Cà-vạt
スカーフ: Khăn quàng cổ
ベルト: Thắt lưng
指輪(ゆびわ): Nhẫn
サンダル: Dép sandal
スリッパ: Dép đi trong nhà
ハイヒール: giày cao gót
ブーツ: giày bốt; giày ống
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng về phụ kiện trang phục trong Tiếng Nhật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn