| Yêu và sống
Mặc cả trong tiếng Pháp
Mặc cả trong tiếng Pháp được gọi là marchander(v). Đôi khi, trong các tình huống giao tiếp, có một món đồ mà bạn rất muốn mua nhưng vì rào cản ngôn ngữ khiến bạn không biết làm thế nào mặc cả với người bán hàng.
Một số mẫu câu liên quan đến mặc cả trong tiếng Pháp:
1. Quel est le prix?
Nó giá bao nhiêu?
2. C’est trop cher.
Nó đắt quá.
3. Avez-vous moins cher?
Có món nào rẻ hơn không?
4. Pouvez-vous me faire un emballage cadeau, s’il vous plaît?
Bạn vui lòng gói lại thành quà tặng được không?
5. Je cherche un collier.
Tôi đang tìm kiếm một sợi dây chuyền.
6. Avez-vous des articles en réclame?
Có giảm giá không?
7. Pouvez-vous me le garder?
Bạn có thể giữ nó cho tôi không?
8. Je voudrais échanger ceci.
Tôi muốn đổi cái này.
9. Puis-je le retourner?
Tôi có thể trả lại nó không?
10. Défectueux.
Bị lỗi.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - mặc cả trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn