Home » Phép lịch sự trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-08 09:07:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phép lịch sự trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 16/01/2023)
           
Phép lịch sự trong tiếng Hàn - 예의바름 /yeuibaleum/ là tất cả những cách ăn nói và ứng xử với mọi người. Nhờ phép lịch sự mà bạn có thể gây được thiện cảm với mọi người xung quanh.

Phép lịch sự trong tiếng Hàn - 예의바름 /yeuibaleum/, người lịch sự là người giữ những nghi thức xã hội để chiếm được cảm tình của những người xung quanh. Lịch sự có nghĩa là đẹp đẽ, xinh xắn, đồng thời còn là nhã nhặn, biết lễ phép.

Một số từ vựng tiếng Hàn về phép lịch sự: 

규칙 /gyuchig/: quy tắc.

예의 /yeui/: lễ nghĩa.

예절 /yejeol/: lễ phép, lễ độ.

법 /beob/: luật, phép.

도덕 /dodeog/: đạo đức. 

예의를 지키다 /yeuileul jikida/: giữ phép lịch sự. 

예의 바르다 /yejeol baleuda/: lễ phép, lễ độ, đúng mực. 

예의를 안 지키다 /yeuileul an jikida/: không giữ lịch sự. 

예의가 없다 /yeuiga eobsda/: không lễ phép, bất lịch sự. 

실례가 되다 /sillyega doeda/: thất lễ.

예의에 어긋나다 /yeuie eogeusnada/: sai lễ . 

규칙을 지키다 /gyuchigeul jikida/: giữ quy tắc. 

질서가 있다 /jilseoga issda/:có trật tự, có nề nếp. 

방해하다 /banghaehada/: cản trở. 

무리하다 /mulihada/: vô lý, không hợp lý. 

비밀 /bimil/: bí mật. 

발설하다 /báieolhada/: tiết lộ. 

양보하다 /yangbohada/: nhượng bộ. 

시끄럽다 /sikkeuleobda/: ồn ào. 

공공장소 /gonggongjangso/: nơi công cộng. 

공동생활 /gongdongsaenghwal/: sinh hoạt chung. 

Một sô ví dụ tiếng Hàn về phép lịch sự:

1. 그 학생은 선생님께 매우 예의 바르다.

/geu hagsaeng-eun seonsaengnimkke maeu yeui baleuda/.

Học sinh đó rất lễ phép với giáo viên. 

2. 공공장소나 공동생활에서 예의를 지킨다.

/gong-gongjangsona gongdongsaenghwal-eseo yeuileul jikinda/.

Giữ phép lịch sự ở nơi công cộng hoặc nơi sinh hoạt chung.

3.어른 앞에서는 예의를 지킨다.

/eoleun ap-eseoneun yeuileul jikinda/. 

Ở trước mặt người lớn phải giữ lịch sự. 

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca -  Phép lịch sự trong tiéng Hàn. 

Bạn có thể quan tâm