Home » Quyên góp trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 11:56:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quyên góp trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Quyên góp trong tiếng Hàn là 모금하다 (mogeumhada) là sự ủng hộ về vật chất một cách tự nguyện nhằm hướng tới một mục đích cụ thể để giúp đỡ người khác, thường là mục đích từ thiện.

Quyên góp trong tiếng Hàn là 모금하다 (mogeumhada) là sự ủng hộ về vật chất một cách tự nguyện thường thông qua vận động, kêu gọi, thuyết phục, với mục đích thiện nguyện hoặc là sự ủng hộ để đạt được mục đích nào đó, chủ yếu là mục đích từ thiện.

Có nhiều cách quyên góp như quyên góp tiền, quyên góp quần áo, sách vở, lương thực...

Quyên góp trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến quyên góp trong tiếng Hàn:

모금 (mogeum): Gây quỹ, việc quyên góp.

바자회 (bajahoe): Hội chợ quyên góp.

의연금 (uiyeongeum): Tiền quyên góp.

모금함 (mogeumham): Thùng tiền quyên góp.

독지가 (dogjiga): Nhà hảo tâm.

봉사 활동 (bongsa hwaldong): Hoạt động từ thiện.

후원자 (huwonjadeul): Nhà tài trợ.

Một số mãu câu liên quan đến quyên góp trong tiếng Hàn:

1.그는 자선기금 모금을 위한 연주회를 열었다.

(geuneun jaseongigeum mogeum-eul wihan yeonjuhoeleul yeol-eossda).

Anh đã tổ chức một buổi hòa nhạc để gây quỹ quyên góp từ thiện.

2. 학교에서 수재민 돕기 성금 모금 운동을 주최합니다.

(haggyoeseo sujaemin dobgi seong-geum mogeum undong-eul juchoehabnida).

Nhà trường tổ chức đi vận động quyên góp tiền cứu trợ đồng bào bị thiên tai bão lụt.

3. 후원자들은 고아들을 위한 기금 마련을 조직했습니다.

(huwonjadeul-eun goadeul-eul wihan gigeum malyeon-eul jojighaessseubnida).

Các nhà tài trợ đã tổ chức buổi quyên góp cho trẻ em mồ côi.

Bài việt được thực hiện bởi OCA – quyên góp trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm