Home » Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng mua bán hàng hóa
Today: 2024-11-21 15:09:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng mua bán hàng hóa

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Hợp đồng mua bán hàng hóa là bản hợp đồng thương mại có bản chất chung của mẫu hợp đồng là sự thỏa thuận nhằm xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ mua bán hàng hóa.

Hợp đồng mua bán hàng hóa trong tiếng Trung là 货物买卖合同 (huòwù mǎimài hétóng).

Mua bán hàng hóa là một hoạt động thương mại giữa bên mua và bên bán, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán.

Bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa thuận trong hợp đồng.

Một số từ vựng tiếng Trung về hợp đồng mua bán hàng hóa:

1. 物品购单 (wùpǐn gòu dān): Hóa đơn mua nguyên liệu.Từ vựng tiếng Trung về hợp đồng mua bán hàng hóa

2. 加工单 (jiāgōng dān): Phiếu gia công.

3. 料品出厂单 (liào pǐn chūchǎng dān): Phiếu xuất xưởng.

4. 制令单 ( zhì lìng dān): Lệnh sản xuất.

5. 签约 (qiānyuē): Ký kết.

6. 料品出厂单 (liào pǐn chūchǎng dān): Hóa đơn xuất hàng.

7. 包装明细表 (bāozhuāng míngxì biǎo): Bảng đóng gói chi tiết.

8. 送货单 (sòng huò dān): Phiếu giao hàng.

9. 物料标示 (wùliào biāoshì): Tem dán nguyên liệu.

10. 消耗购品单 (xiāohào gòu pǐn dān): Phiếu mua hàng tiêu hao.

11. 追加用量 (zhuījiā yòngliàng): Lượng đính chính.

12. 生管日报表 (shēng guǎn rì bàobiǎo): Bảng quản lý sản xuất hằng ngày.

13. 平成品出库单 (píng chéng pǐn chū kù dān): Phiếu kho bán thành phẩm.

14. 下料数量明细 表 (xià liào shù liàng míngxì biǎo): Bảng chi tiết số lượng nguyên liệu được dùng.

15. 数量 (shù liàng): Số lượng.

16. 公司规定 (gōngsī guīdìng): Quy định của công ty.

17. 报废重修通知书 (bàofèi chóngxiū tōngzhī shū): Thông báo sửa lại hàng hóa hỏng.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về nhà kho.

Bạn có thể quan tâm