Home » Ngữ pháp 아/어 버리다 trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 20:08:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp 아/어 버리다 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Gốc 버리다 là động từ có nghĩa là bỏ, từ bỏ, vứt bỏ…. Và khi gắn động từ phía trước tạo thành cách nói hay hơn. Cách dịch chung là “….mất, mất rồi, cả rồi…”

Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp 아/어 버리다 trong tiếng Hàn.

Cấu trúc

+ Gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅗ hay ㅏ sẽ được theo sau bởi -아 버리다.

+ Gốc động từ kết thúc bằng các nguyên âm khác được theo sau bởi -어 버리다.

+ Gốc động từ kết thúc bởi 하다 được theo sau bởi -여 도 và chuyển thành 해 버리다.

Ví dụNgữ pháp 아/어 버리다 trong tiếng Hàn

1/ 일주일 동안 밀려 있던 숙제를 한 시간 만에 다 끝내 버렸습니다.

/iljjuil dongan milryo ittton sukjjereul han sigan mane da kkeunnae boryotsseumnida/

Tôi đã hoàn thành bài tập bị dồn lại trong một tuần chỉ trong một tiếng. 

2/ 냉장고가 고장 나서 아이스크림이 다 녹아 버렸다.

/naengjanggoga gojang naso aiseukeurimi da noga boryottta/

Tủ lạnh bị hỏng nên kem đã tan chảy hết.

3/ 운동을 했더니 목이 너무 말라서 물 한 병을 다 마셔 버렸다.

/undongeul haetttoni mogi nomu malraso mul han byongeul da masyo boryottta/

Tôi đã tập thể dục và vì quá khát nên tôi đã uống hết một chai nước.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Ngữ pháp 아/어 버리다 trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm