Home » Cầu thủ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-29 00:37:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cầu thủ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/09/2022)
           
Cầu thủ trong tiếng Trung là 足球队员 /zúqiú duìyuán/, là từ chỉ chung các vận động viên thể thao hoạt động với trái bóng và mang tính tập thể nhiều người, bao gồm: Cầu thủ, thủ môn, hậu vệ,...

Cầu thủ trong tiếng Trung là 足球队员 /zúqiú duìyuán/, họ thường bắt đầu sự nghiệp của mình từ hạng nghiệp dư để trở thành các cầu thủ chuyên nghiệp tham gia thi đấu tại các giải đấu bóng đá.

Một số từ vựng về cầu thủ trong tiếng Trung:

足球 /zúqiú/: Bóng đá.

足球场 /zúqiúchǎng/: Sân bóng đá.

左前锋 /zuǒ qiánfēng/: Tiền đạo trái.

右前锋 /yòu qiánfēng/: Tiền đạo phải.Cầu thủ trong tiếng Trung là gì

前卫 /qiánwèi/: Tiền vệ.

教练 /jiàoliàn/: Huấn luyện viên.

裁判 /cáipàn/: Trọng tài.

队长 /duìzhǎng/: Đội trưởng.

替补队员 /tìbǔ duìyuán/: Cầu thủ dự bị.

后卫 /hòuwèi/: Hậu vệ.

Một số ví dụ về cầu thủ trong tiếng Trung:

1.荷兰赢得了2010年世界杯足球赛。

/Hélán yíngdéle 2010 nián shìjièbēi zúqiú sài/.

Hà Lan đã vô địch World Cup 2010.

2.广海是越南的足球队员。

/Guǎng hǎi shì yuènán de zúqiú duìyuán/.

Quang Hải là một cầu thủ bóng đá Việt Nam.

3. 这个教练给他提了一些好的建议。

/Zhège jiàoliàn gěi tā tíle yīxiē hǎo de jiànyì/.

Huấn luyện viên đã cho anh ta một số lời khuyên tốt.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Cầu thủ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm