Home » Hoa sen tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:17:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa sen tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Hoa sen tên tiếng Trung là 荷花/ hé huā/, còn được biết là quốc hoa của nước Việt Nam, hoa sen hội tụ đầy đủ trong mình ý nghĩa triết học - nhân sinh cao quý.

Hoa sen tiếng Trung là 荷花 /héhuā/, còn được biết là quốc hoa của nước Việt Nam, hoa sen hội tụ đầy đủ trong mình ý nghĩa triết học - nhân sinh cao quý. Hoa sen được biết đến từ lâu là một loài hoa ca quý, mọc và lớn lên trong bùn nhưng không hôi tanh mùi bùn.

Các từ vựng tiếng Trung về hoa sen:

雄 蕊 /xióng ruǐ/: Nhụy đực.

雌 蕊 /cī ruǐ/: Nhụy cái.

荷花/ héhuā/: Hoa sen.

花药 /huā yào/: Bao phấn nhị đực của hoa.

瓣 /huā bàn/: Cánh hoa.

国花 / guóhuā/: Quốc hoa.

花萼 /huā’è/: Đài hoa.

花香 /huāxiang/: Hương hoa.

Ví dụ giao tiếp tiếng Trung về hoa sen:

1/ 雨后荷花显得更加润泽可爱啦.

/Yǔ hòu héhuā xiǎndé gèngjiā rùnzé kě'ài la/.

Sau con mưa, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.

2/ 莲花是越南的象征花.

/Liánhuā shì yuènán de xiàngzhēng huā/.

Hoa sen là loài hoa biểu tưởng của đất nước Việt Nam.

3/ 莲花的花瓣是美丽的粉红色.

/Liánhuā de huābàn shì měilì de fěnhóng sè/.

Cánh hoa của hoa sen có màu hồng tuyệt đẹp.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hoa sen tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm