Home » Từ vựng tiếng Nhật về các hành tinh
Today: 2024-06-29 10:07:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các hành tinh

(Ngày đăng: 08/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về các hành tinh-惑星/わくせい/wakusei những chủ đề hấp dẫn mà bất cứ ai cũng thấy tò mò.

Từ vựng tiếng Nhật về các hành tinh-惑星/わくせい/wakusei là một vật thể tự nhiên trong không gian đủ lớn để tạo ra lực hấp dẫn để làm cho nó gần như hình cầu.

Từ vựng tiếng Nhật về các hành tinh:

太陽系  たいようけい  Taiyoukei    Hệ Mặt Trời

太陽     たいよう          Taiyou         Mặt Trời

月        つき        tsuki   Mặt trăng

ムーン         Mặt trăng

月光  げっこう  gekko Ánh trăng

水星  すいせい  suisei  Sao Thủy

金星   きんぼし  kinboshi  Sao kim

地球   ちきゅう chikyuu Trái Đất

火星    かせい    kasei    Sao Hỏa

木星    もくせい  mokusei Sao Mộc

土星     どせい    dosei    Sao Thổ

天王星   てんのうせい/てんおうせい  tennousei/tenousei   Sao Thiên Vương

海王星    かいおうせい    kaioisei  Sao Hải Vương

冥王星   めいおうせい    meiousei  Sao Diêm Vương

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các hành tinh.

Bạn có thể quan tâm