Home » Ốp điện thoại trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 07:27:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ốp điện thoại trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/10/2023)
           
Ốp điện thoại trong tiếng Trung là 手机壳 /shǒujī ké/, còn gọi là ốp lưng, là phụ kiện trang trí, bảo vệ vỏ ngoài điện thoại, tránh trầy xước, giảm tác động khi điện thoại va chạm vào vật cứng.

Ốp điện thoại trong tiếng Trung là 手机壳 /shǒujī ké/, là phụ kiện được sử dụng để bảo vệ điện thoại khỏi các va chạm vật lý, đồng thời còn góp phần làm cho sản phẩm trở nên bắt mắt hơn.

Một số từ vựng liên quan đến ốp điện thoại trong tiếng Trung:

防摔 /fáng shuāi/: Chống sốc

透明壳 /tòumíng ké/: Ốp trong suốt

卡通壳 /kǎtōng ké/: Ốp hoạt hình

纯色壳 /chúnsè ké/: Ốp màu trơn

腕带 /wàn dài/ hoặc 链条 /liàntiáo/: Dây đeo tay

斜挎绳 /xié kuà shéng/: Dây đeo chéo

手提包手机壳 /shǒutí bāo shǒujī ké/: Ốp lưng dạng túi cầm tay

支架 /zhījià/: Giá đỡ

华为 /huáwèi/: Huawei

三星 /sānxīng/: Samsung

苹果 /píngguǒ/: Iphone

Một số ví dụ về ốp điện thoại trong tiếng Trung:

1. 你的这款手机壳好奇吧,在哪儿买的?

/nǐ de zhè kuǎn shǒujī ké hǎo qíba, zài nǎr mǎi de?/

Cái ốp điện thoại này kiểu lạ quá, bạn mua ở đâu thế?

2. 这家商店提供各种款式的手机壳,丰富多彩,吸引很多顾客。

/zhè jiā shāngdiàn tígōng gè zhǒng kuǎnshì de shǒujī ké, fēngfù duōcǎi, xīyǐn hěnduō gùkè/.

Cửa hàng này bán nhiều kiểu ốp điện thoại khác nhau, phong phú đa dạng, thu hút rất nhiều khách hàng.

3. 手机壳不仅仅是一件实用得配件,更是一种展现个性和创意的方式。

/shǒujī ké bùjǐn jǐn shì yī jiàn shíyòng dé pèijiàn, gèng shì yī zhǒng zhǎnxiàn gèxìng hé chuàngyì de fāngshì/.

Ốp điện thoại không chỉ là một phụ kiện thiết thực mà còn là cách thể hiện cá tính và sự sáng tạo.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Ốp điện thoại trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm