| Yêu và sống
Muối trong tiếng hàn là gì
Muối tiếng hàn là 그림 /kurim/. Muối là một chất hóa học bao gồm một tổ hợp ion của các cation và anion. Muối bao gồm số lượng liên quan của các cation (ion mang điện tích dương) và anion (ion mang điện tích âm) để sản phẩm trung hòa về điện (không có điện tích thực).
Một số từ vựng liên quan đến muối trong tiếng hàn:
1. 후추 /hôchu/: tiêu.
2. 설탕 /solthang/: đường.
3. 참기름 /chamkirưm/: bột ngọt.
4. 말린고추 /mallimkô-chu/: ớt khô.
5. 양파 /yangpha/: hành củ.
6. 고추 /kôchu/: ớt đỏ.
7. 파프리카 /phaphưrikha/: ớt xay.
Một số ví dụ liên quan đến muối trong tiếng hàn:
1. 소금이매우짜다.
(sokum meu jata)
Muối rất mặn.
2. 소금은몸에꼭필요하다.
(sokummun momme kuk piryohata)
Muối rất cần thiết cho cơ thể.
3. 이 음식은 소금이 더 필요해요..
(i umsikkun sokumi to piryohata)
Món ăn này cần thêm muối.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Muối trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn