Home » Chủ đề giáo dục trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-21 17:20:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chủ đề giáo dục trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 13/04/2022)
           
Hệ thống giáo dục tại Pháp là một trong những hệ thống được phụ huynh học sinh hay sinh viên quan tâm hàng đầu bởi nhiều chế độ học bổng và đãi ngộ khi quyết định gửi gắm con em mình tại đất nước này.

Trong hệ thống giáo dục Pháp, tất cả các chương trình đều do Bộ giáo dục điều động và quản lý. Đứng đầu Bộ Giáo dục và Đào Tạo là Bộ Trưởng. Giáo viêngiáo sư trong hệ thống giáo dục Pháp là những công chức. Ngay cả giáo sư đại học và những nhà nghiên cứu đều được trả lương bởi nhà nước.

Chủ đề giáo dục tiếng PhápHãy cùng tìm hiểu về các từ vựng liên quan đến chủ đề giáo dục.

1. École (n.f): Trường học.

2. École maternelle (n.f): Trường mẫu giáo.

3. École primaire (n.f): Trường tiểu học.

4. Collège (n.m): Trường trung học cơ sở.

5. Lycée (n.m): Trường trung học phổ thông.

6. Université (n.f): Đại học.

7. Apprentissage (n.m): Việc học.

8. Enseignement (n.m): Việc giảng dạy

9. Échec scolaire (n.m): Thất bại trong học tập.

10. Réussite scolaire (n.f): Thành công trong học tập.

11. Professeur (n.m): Giáo viên.

12. Élève (n): Học sinh (nói chung).

13. Écolier, écolière (n):  Học sinh (thường dùng cho trẻ em, cấp tiểu học).

14. Collégien, collégienne (n): Học sinh trung học cơ sở.

15. Lycéen, lycéenne (n): Học sinh trung học phổ thông.

16. Étudiant(e) (n): Sinh viên.

17. Examen (n.m): Bài thi

18. Devoirs (n.m.pl): Bài tập về nhà.

19. Matière (n.f): Môn học.

20. Leçon (n.f): Bài học.

21. Note (n.f):Điểm.

22. Emploi du temps (n.m): Thời khóa biểu.

23. Frais de scolarité (n.m.pl): Học phí.

24. Vacances d’été (n.f.pl): Kì nghỉ hè.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chủ đề giáo dục trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm