Home » Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết
Today: 2024-11-21 21:36:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết

(Ngày đăng: 02/11/2022)
           
Tết trong tiếng Trung là 春节 /chūnjié/, là lễ hội truyền thống lớn nhất trong năm của người Việt. Đó là điểm giao thời giữa năm cũ và năm mới, nó thể hiện sự gắn kết trong cộng đồng, gia tộc và gia đình.

Tết trong tiếng Trung là 春节 /chūnjié/, Tết không chỉ là khoảng thời gian chuyển giao giữa năm cũ và năm mới mà nó còn là ngày để mọi người có thể hy vọng vào một năm mới an lành, sung túc.

Một số từ vựng về ngày Tết trong tiếng Trung:

年夜饭 /niányèfàn/: cơm tất niên

拜年 /bàinián/: đi chúc tết

春联 /chūnlián/: câu đốiTừ vựng tiếng Trung về ngày Tết

团圆节 /tuányuánjié/: tết đoàn viên

年画 /niánhuà/: tranh tết

除夕 /chúxī/: đêm giao thừa 

报春花 /bàochūnhuā/: hoa đào

红包 /hóngbāo/: tiền lì xì

粽子 /zòngzi/: bánh chưng

西瓜子 /xīguāzǐ/: hạt dưa

Một số ví dụ về ngày Tết trong tiếng Trung:

1. 报春花是越南北部春节假期的象征。

 /Bào chūnhuā shì yuènán běibù chūnjié jià qí de xiàngzhēng/.

Hoa đào là biểu tượng ngày Tết ở miền Bắc Việt Nam.

2. 春节是中国传统的节日。

/Chūnjié shì zhōngguó chuántǒng de jiérì/.

Ngày Tết là một lễ hội truyền thống của Trung Quốc.

3. 农历除夕全家人团聚在一起吃的饭。

/Nónglì chúxì quánjiā rén tuánjù zài yīqǐ chī de fàn/.

Đêm giao thừa gia đình sum họp ăn tối.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết.

Bạn có thể quan tâm