| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết
Tết trong tiếng Trung là 春节 /chūnjié/, Tết không chỉ là khoảng thời gian chuyển giao giữa năm cũ và năm mới mà nó còn là ngày để mọi người có thể hy vọng vào một năm mới an lành, sung túc.
Một số từ vựng về ngày Tết trong tiếng Trung:
年夜饭 /niányèfàn/: cơm tất niên
拜年 /bàinián/: đi chúc tết
春联 /chūnlián/: câu đối
团圆节 /tuányuánjié/: tết đoàn viên
年画 /niánhuà/: tranh tết
除夕 /chúxī/: đêm giao thừa
报春花 /bàochūnhuā/: hoa đào
红包 /hóngbāo/: tiền lì xì
粽子 /zòngzi/: bánh chưng
西瓜子 /xīguāzǐ/: hạt dưa
Một số ví dụ về ngày Tết trong tiếng Trung:
1. 报春花是越南北部春节假期的象征。
/Bào chūnhuā shì yuènán běibù chūnjié jià qí de xiàngzhēng/.
Hoa đào là biểu tượng ngày Tết ở miền Bắc Việt Nam.
2. 春节是中国传统的节日。
/Chūnjié shì zhōngguó chuántǒng de jiérì/.
Ngày Tết là một lễ hội truyền thống của Trung Quốc.
3. 农历除夕全家人团聚在一起吃的饭。
/Nónglì chúxì quánjiā rén tuánjù zài yīqǐ chī de fàn/.
Đêm giao thừa gia đình sum họp ăn tối.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn