Home » Lễ hội tiếng Nhật là gì
Today: 2024-09-28 22:37:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ hội tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Lễ hội tiếng Nhật là 祭り, phiên âm matsuri, là hoạt động tập thể và thường có liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo. Con người xưa kia rất tin vào trời đất, thần linh.

Lễ hội tiếng Nhật là 祭り phiên âm matsuri, là loại hình sinh hoạt văn hóa tập thể của cộng đồng diễn ra có tính chu kì vào những thời điểm cố định để kỉ niệm một sự kiện lịch sử, chính trị, văn hóa hay tôn giáo.

Một số từ vựng về lễ hội tiếng Nhật:

1. 成人式 (seijinshiki): Lễ trưởng thành.

2. 行事 (gyouji): Dịp.

3. 春祭り (harumatsuri): Lễ hội mùa xuân.Lễ hội tiếng Nhật là gì

4. 夏祭り (natsumatsuri): Lễ hội mùa hè.

5. 秋祭り (akimatsuri): Lễ hội mùa thu.

6. 雪祭り (yukimatsuri): Lễ hội tuyết.

7. 文化祭 (bunkasai): Văn hóa lễ hội.

8. 正月 (shougatsu): Ngày đầu năm mới.

9. 花見 (hanami): Ngắm hoa.

10. 花火 (hanabi): Pháo hoa.

11. バレンタインデー: Ngày lễ tình nhân.

12. 雛祭り (hinamatsuri): Lễ hội búp bê ngày 03 tháng 3.

13. 花祭り (hanamatsuri): Lễ hội Phật đản ngày 08 tháng 4.

14. 緑の日 (midorinohi): Cây xanh ngày.

15. ゴールデンウイーク: Tuần lễ Vàng.

16. 子供の日 (kodomonohi): Ngày trẻ em.

17. 母の日 (hahanohi): Ngày của Mẹ.

18. 父の日 (chichinohi): Ngày của Cha.

19. 七夕 (tanabata): Lễ hội sao.

20. クリスマス: Giáng Sinh.

21. お盆 (obon): Lễ hội Obon (giữa tháng Tám).

22. 灯篭流し (tourounagashi): Lễ thả Đèn lồng trên sông (tháng 15/16).

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - lễ hội tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm