| Yêu và sống
Kết thúc tiếng Hàn là gì
Kết thúc tiếng Hàn là 끝나다 (kkeunnada). Chỉ hành động sự việc đã chấm dứt hoặc hoàn thành ở quá khứ và không còn tiếp diễn hay xảy ra ở hiện tại. Hành động kết thúc được dùng để nói về nhiều trường hợp như kết thúc kỳ thi, kết thúc năm học, kết thúc công việc.
Một số từ vựng tiếng Hàn về kết thúc:
끝나다 (kkeunnada): Kết thúc, xong.
완성하다 (wansonghada): Hoàn tất, hoàn thành.
정지하다 (jongjihada): Ngừng, dừng.
결국 (gyolguk): Kết cục.
마치다 (machida): Chấm dứt.
끊다 (kkeunta): Cắt đứt.
정지하다 (jongjihada): Dừng lại.
없어지다 (opssojida): Không còn.
저지하다 (jojihada): Ngăn chặn.
Một số câu tiếng Hàn về kết thúc:
1. 시험이 끝난 후에 가족들과 여행을 갈 거예요.
(sihomi kkeunnan hue gajoktteulgwa yohaengeul gal goeyo).
Tôi sẽ đi du lịch với gia đình sau khi kết thúc kỳ thi.
2. 아직 문제를 해결하지 못한 채 회의가 끝났다.
(ajik munjereul haegyolhaji motan chae hweiga kkeunnattta).
Cuộc họp đã kết thúc mà vẫn chưa giải quyết được vấn đề.
3. 종전은 남북간의 교류를 활발히 하고 상호협력을 안정시키고 공고화하는 시발점이 될 수 있다.
(jongjoneun nambukkkane gyoryureul hwalbalhi hago sanghohyomnyogeul anjongsikigo gonggohwahaneun sibaljomi dwel su ittta).
Chiến tranh kết thúc có thể trở thành điểm khởi đầu để củng cố và ổn định hợp tác lẫn nhau, tích cực trao đổi giữa Nam Bắc Hàn.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Kết thúc tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn