Home » Từ vựng tiếng Anh về món ăn
Today: 2024-11-21 17:07:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về món ăn

(Ngày đăng: 06/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về món ăn Food /fud/ ngoài nghĩa tiếng Anh là đồ ăn thì còn có nghĩa là thức ăn, món ăn đã được nấu nướng theo một qui cách nhất định.

Từ vựng tiếng Anh về món ăn Food /fud/ ngoài nghĩa tiếng Anh là đồ ăn thì còn có nghĩa là thức ăn, món ăn đã được nấu nướng theo một qui cách nhất định.

Một số từ vựng tiếng Anh về món ăn:

Duck /dʌk/: Thịt vịt.

Seafood and vegetables on rice /ˈsiˌfud ænd ˈvɛʤtəbəlz ɑn raɪs/: Cơm hải sản.

Trout /traʊt/: Cá hồi nước ngọt.Từ vựng tiếng Anh về món ăn

Tuna /ˈtunə/: Cá ngừ.

Steak /steɪk/: Bít tết.

Beef /bif/: Thịt bò.

Lamb /læm/: Thịt cừu.

House rice platter /haʊs raɪs ˈplætər/: Cơm thập cẩm.

Rice noodles /raɪs ˈnudəlz/: Bún.

Pork /pɔrk/: Thịt lợn.

Steamed sticky rice /stimd ˈstɪki raɪs/: Xôi.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về món ăn:

1. It's really hard to cook great dishes.

/ɪts ˈrɪli hɑrd tu kʊk greɪt ˈdɪʃəz./

Làm một món ăn tuyệt hảo thật khó đấy ạ.

2. French fries are not a breakfast food.

/frɛnʧ fraɪz ɑr nɑt ə ˈbrɛkfəst fud./

Khoai tây chiên không nên dùng làm món ăn điểm tâm.

3. Is your appetite now whetted for Thai cuisine?

/ɪz jʊər ˈæpəˌtaɪt naʊ ˈwɛtɪd fɔr taɪ kwɪˈzin?/

Giờ đây bạn có thấy món ăn Thái hấp dẫn không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Anh về món ăn.

Bạn có thể quan tâm