| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Đồ trang điểm tiếng Nhật là gì
(Ngày đăng: 16/05/2023)
Đồ trang điểm tiếng Nhật là 化粧品 / けしょうひん/ keshouhin.
Một số từ vựng liên quan đến đồ trang điểm:
1. BBクリー (BB kurī) : Kem nền BB
2. ファンデーション (fandēshon) : Kem nền Foundation
3. メイクフェイスパウダー (meikufeisupaudā) : Phấn thoa mặt
4. 下地 (メイクしたじ) (meikushitaji) : Kem lót
5. コンシーラー (konshīrā) : Kem che khuyết điểm
6. ハイライト (hairaito) : Phấn tạo khối
7. チーク (chīku) : Phấn má
8. 口紅 (くちべに ) (kuchibeni) : Son môi
9. アイライナー (airainā) : Chì kẻ mắt
10. アイシャドウ (aishadō) : Phấn mắt
11. マスカラ (masukara) : Mascara
12. アイブロウ (aiburou) : Kẻ lông mi
13. つけまつげ (tsukematsuge) : Lông mi giả
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Đồ trang điểm tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn