Home » Đồ trang điểm tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 21:45:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ trang điểm tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 16/05/2023)
           
Đồ trang điểm tiếng Nhật là 化粧品 / けしょうひん/ keshouhin.

Một số từ vựng liên quan đến đồ trang điểm:

1. BBクリー (BB kurī) : Kem nền BB

2. ファンデーション (fandēshon) : Kem nền Foundation

3. メイクフェイスパウダー (meikufeisupaudā) : Phấn thoa mặt

4. 下地 (メイクしたじ) (meikushitaji) :  Kem lót

5. コンシーラー (konshīrā) : Kem che khuyết điểm

6. ハイライト (hairaito) : Phấn tạo khối

7. チーク (chīku) : Phấn má

8. 口紅 (くちべに ) (kuchibeni) :  Son môi

9. アイライナー (airainā) : Chì kẻ mắt

10. アイシャドウ (aishadō) : Phấn mắt

11. マスカラ (masukara) : Mascara

12. アイブロウ (aiburou) : Kẻ lông mi

13. つけまつげ (tsukematsuge) : Lông mi giả

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Đồ trang điểm tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm