Home » Ẩm thực Trung Hoa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-17 03:42:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ẩm thực Trung Hoa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/08/2022)
           
Ẩm thực Trung Hoa tiếng Trung là中国菜 (Zhōngguó cài), là những món ăn Trung Hoa có nguồn gốc lâu đời từ Trung Quốc, có ảnh hưởng sâu sắc đến các văn hóa ẩm thực của khu vực Đông Á.

Ẩm thực Trung Hoa tiếng Trung là中国菜 (Zhōngguó cài), được coi là một trong những nền ẩm thực lớn nhất và được mọi người trên khắp thế giới ưa thích với những món ăn truyền thống.

Một số từ vựng về ẩm thực Trung Hoa trong tiếng Trung:

东坡肉 /Dōng pō ròu/: Thịt Đông Pha.

红烧肉 /Hóngshāo ròu/: Thịt lợn kho.

北京烤鸭 /Běijīng kǎoyā/: Vịt quay Bắc Kinh.

中国菜 /Zhōngguó cài/: Ẩm thực Trung Hoa.

盐水鸭 /Yánshuǐ yā/: Vịt nước mặn.Ẩm thực Trung Hoa trong tiếng Trung là gì

叫花鸡 /Jiào huā jī/: Gà ăn mày (Gà nướng đất sét).

宫保鸡丁 /Gōng bǎo jī dīng/: Gà Cung Bảo.

三杯鸡 /Sān bēi jī/: Gà Ba Ly.

麻婆豆腐 /Má pó dòufu/: Đậu phụ Mapo.

西湖醋鱼 /Xīhú cù yú/: Cá dấm Tây Hồ.

腊味合蒸 /Làwèi hé zhēng/: Thịt sấy chưng cách thuỷ.

Một số ví dụ về ẩm thực Trung Hoa trong tiếng Trung:

1. 来北京一定要尝尝北京烤鸭.

/Lái běijīng yīdìng yào cháng cháng běijīng kǎoyā./

Đến Bắc Kinh nhất định phải ăn thử Vịt quay Bắc Kinh.

2. 中国菜的口味非常多样化.

/Zhōngguó cài de kǒuwèi fēicháng duōyàng huà./

Ẩm thực Trung Hoa rất đa dạng về hương vị.

3. 宫保鸡丁是川菜中最典型的菜肴之一.

/Gōng bǎo jī dīng shì chuāncài zhōng zuì diǎnxíng de càiyáo zhī yī./

Gà Cung Bảo là một trong những món ăn tiêu biểu nhất trong ẩm thực Tứ Xuyên.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Ẩm thực Trung Hoa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm