Home » Thả thính tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:11:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thả thính tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Thả thính tiếng Hàn là 떡밥을 풀다 (tteogbab-eul pulda) là dạng từ lóng làm cho đối phương thích mình và nảy sinh tình cảm dù không có tình cảm thật đối với đối phương.

Thả thính tiếng Hàn là 떡밥을풀다(tteogbab-eul pulda)là dạng từ lóng trên mạng xã hội với mục đích cố tình lôi cuốn, hấp dẫn, quyến rũ ai đó, làm cho họ thích mình và nảy sinh tình cảm dù không có tình cảm thật đối với đối phương.

Thả thính theo nghĩa đen là thả mồi để nhử tôm, cá, cua, ghẹ,… để bắt chúng nhưng với nghĩa bóng được cư dân mạng cũng như các bạn trẻ biến hóa về một hành động tán tỉnh trong tình yêu.

Một số từ vựng về thả thính trong tiếng Hàn:

어장관리 (eojang-gwanli): Bắt cá nhiều tay.Thả thính tiếng Hàn là gì

어장관리 스킬 (eojang-gwanli seukil): Kỹ năng thả thính.

구슬리다 (guseullida): Tán tỉnh.

사랑을 고백하다 (salang-eul gobaeghada): Tỏ tình.

멋진 트릭 (meosjin teulig): Tuyệt chiêu thả thính.

여자친구(yeojachingu): Bạn gái.

남자친구 (namjachingu): Bạn trai.

커플 (keopeul): Cặp đôi.

좋아하다 (joh-ahada): Thích.

사랑하다 (salanghada): Yêu.

Một số mẫu câu về thả thính trong tiếng Hàn:

1. 그는 학교의 미녀 여왕과 시시덕거린다.

(geuneun haggyoui minyeo yeowang-gwa sisideoggeolinda).

Cậu ta đang thả thính hoa khôi của trường.

2. 부부는 계속해서 서로에게 시시덕거렸지만 사랑하기를 거부했다.

(bubuneun gyesoghaeseo seolo-ege sisideoggeolyeossjiman salanghagileul geobuhaessda).

Cặp đôi đó cứ thả thính nhau hoài mà chẳng chịu yêu nhau.

3. 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해요.

(mallo pyohyeonhal su eobs-eul mankeum salanghaeyo).

Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em. 

Bài được viết bởi OCA – thả thính tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm