Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại chim
Today: 2024-11-21 22:31:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại chim

(Ngày đăng: 18/06/2022)
           
Chim trong tiếng Trung được gọi là 鸟 (Niǎo). Chim là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay.

Chim trong tiếng Trung được gọi là 鸟 (Niǎo). Nhiều loài chim hàng năm thường di trú đến nơi rất xa, cùng rất nhiều loài lại thực hiện những chuyến bay ngắn hơn. Chim là động vật sống bầy đàn, chúng giao tiếp với nhau thông qua tiếng kêu và tiếng hót.

Những hoạt động bầy đàn của các loài chim như hợp tác trong việc sinh sản, săn mồi, di chuyển và tấn công chống lại kẻ thù. 

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại chim:

隼 (Sǔn): Chim cắt.

天鹅 (Tiān’é): Thiên nga.Từ vựng tiếng Trung về các loại chim

红耳鹎 (Hóng’ěrbēi): Chào mào.

莺 (Yīng): Chim chích.

雕 (Diāo): Chim đại bàng.

火烈鸟 (Huǒlièniǎo): Chim hồng hạc.

褐雨燕 (Hèyǔyàn): Chim én.

啄木鸟 (Zhuómùniǎo): Chim gõ kiến.

八哥 (Bāgē): Chim sáo.

鹌鹑 (Ānchún): Chim cút.

麻雀 (Máquè): Chim sẻ.

白鹭 (Báilù): Cò trắng.

鸽子 (Gēzi): Chim bồ câu.

企鹅 (Qǐ’é): Chim cánh cụt.

乌鸦 (Wūyā): Quạ đen.

海鸥 (Hǎi’ōu): Chim mòng biển.

鸵鸟 (Tuóniǎo): Đà điểu.

黑鸢 (Hēiyuān): Diều hâu.

猫头鹰 (Māotóuyīng): Cú mèo.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại chim.

Bạn có thể quan tâm