| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về các loại chim
Chim trong tiếng Trung được gọi là 鸟 (Niǎo). Nhiều loài chim hàng năm thường di trú đến nơi rất xa, cùng rất nhiều loài lại thực hiện những chuyến bay ngắn hơn. Chim là động vật sống bầy đàn, chúng giao tiếp với nhau thông qua tiếng kêu và tiếng hót.
Những hoạt động bầy đàn của các loài chim như hợp tác trong việc sinh sản, săn mồi, di chuyển và tấn công chống lại kẻ thù.
Một số từ vựng tiếng Trung về các loại chim:
隼 (Sǔn): Chim cắt.
天鹅 (Tiān’é): Thiên nga.
红耳鹎 (Hóng’ěrbēi): Chào mào.
莺 (Yīng): Chim chích.
雕 (Diāo): Chim đại bàng.
火烈鸟 (Huǒlièniǎo): Chim hồng hạc.
褐雨燕 (Hèyǔyàn): Chim én.
啄木鸟 (Zhuómùniǎo): Chim gõ kiến.
八哥 (Bāgē): Chim sáo.
鹌鹑 (Ānchún): Chim cút.
麻雀 (Máquè): Chim sẻ.
白鹭 (Báilù): Cò trắng.
鸽子 (Gēzi): Chim bồ câu.
企鹅 (Qǐ’é): Chim cánh cụt.
乌鸦 (Wūyā): Quạ đen.
海鸥 (Hǎi’ōu): Chim mòng biển.
鸵鸟 (Tuóniǎo): Đà điểu.
黑鸢 (Hēiyuān): Diều hâu.
猫头鹰 (Māotóuyīng): Cú mèo.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại chim.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn