Home » Từ vựng tiếng Hàn về trám răng
Today: 2024-11-22 03:51:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về trám răng

(Ngày đăng: 31/03/2022)
           
Trám răng tiếng Hàn là 이를 떼우다 (I rưl tê u ta). Trám răng là phương pháp sử dụng một lớp vật liệu nhân tạo phủ lên bề mặt răng để bảo vệ răng không bị sâu và chống vi khuẩn xâm nhập.

Trám răng tiếng Hàn là 이를 떼우다, có phiên âm là I rưl tê u ta. Trám răng là bù đắp những khoảng trống của răng nhằm khôi phục hình dạng và chức năng của răng đã bị sâu hoặc bị sứt do các tác nhân khác gây nên.

Hiện nay, có rất nhiều vật liệu dùng để trám răng như: Amalgam, vàng / kim loại quý, xi măng, composite, Inlay / Onlay.

Từ vựng tiếng Hàn về trám răngMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trám răng:

1. 이빨을 다듬다 /ippareul dadeumda/: men răng.

2. 사랑니 /sarangni/: răng khôn.

3. 치과 /chi koa/: nha khoa.

4. 치과 의사 /chi koa ưi sa/: nha sĩ.

5. 충치 /chung chi/: sâu răng.

6. 송곳니 /sông kôt ni/: răng nanh.

7. 치통 /chi thông/: đau răng.

8. 법랑질 /bob rang chil/: men răng.

9. 치과 진료소 /chigwa jilryoso/: phòng khám nha khoa.

10. 치아 교정기 /chia gyojonggi/: niềng răng.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến trám răng:

1. 떼운 이가 정말 좋다.

/tê un i ka cheong mal chô ta/.

Răng mà tôi trám thật sự rất tốt.

2. 어제 나는 치과에서 이를 떼웠다.

/o chê na nưn chi koa ê so i rưl tê quơt ta/.

Hôm qua, tôi đã trám răng ở nha khoa.

3. 나는 이를 5개 떼웠다.

/na nưn i rưl sê ke tê quơt ta/.

Tôi đã trám 4 cái răng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về trám răng

Bạn có thể quan tâm