| Yêu và sống
Các loại nhạc cụ tiếng Hàn là gì
Nhạc cụ trong tiếng Hàn được gọi là 악기 (ag-gi). Nhạc cụ là những dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh, âm nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc.
Một số từ vựng về các loại nhạc cụ trong tiếng Hàn:
아코디언 (a-kko-ti-eon): Đàn accordion.
발랄라이카 (bal-ral-la-i-kka): Đàn balalaika.
밴드 (baen-tu): Ban nhạc.
밴조 (baen-cho): Đàn banjo.
클라리넷 (kkeul-ra-ri-nes): Kèn clarinet.
콘서트 (kkon-seo-ttu): Buổi hòa nhạc.
기타 (gi-tta): Đàn guitar.
드럼 (teu-reom): Cái trống.
플루트 (peul-ru-tteu): Cây sáo.
그랜드 피아노 (keu-raen-tu pi-a-no): Đại dương cầm.
하모니카 (ha-mo-ni-kka): Kèn acmônica.
악보대 (ak-bo-nae): Giá để bản nhạc.
음표 (eum-pyo): Nốt nhạc.
오르간 (o-reu-kan): Đàn organ.
피아노 (pi-a-no): Đàn piano.
색소폰 (saek-so-pon): Kèn saxofon.
줄 (chul): Dây đàn.
트럼펫 (tteu-reom-pes): Kèn trompet.
바이올린 (ba-i-ol-lin): Đàn violin.
바이올린 케이스 (ba-i-ol-lin kke-i-seu): Hộp đàn violin.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Các loại nhạc cụ tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn