| Yêu và sống
Tác hại trong tiếng Trung là gì
Tác hại trong tiếng Trung là 坏处 /huàichu/, là có hại, ảnh hưởng xấu, gây ra điều hại đáng kể đến ai hay với một sự vật hiện tượng nào đó, ví dụ như tổn hại sức khỏe,…
Một số từ vựng liên quan đến tác hại trong tiếng Trung:
不利 /bùlì/: Bất lợi
有害 /yǒuhài/: Có hại
恶劣 /èliè/: Tồi tệ
缺陷 /quēxiàn/: Chỗ thiếu sót
害处 /hàichu/: Tác hại (từ đồng nghĩa)
欠缺 /qiànquē/: Khiếm khuyết
弊端 /bìduān/: Tai hại, tệ nạn
有害无利 /yǒuhài wú lì/: Có lợi không có hại
各有利弊 /gè yǒu lìbì/: Vừa có lợi vừa có hại
弊大于利 /bì dàyú lì/: Tác hại nhiều hơn lợi ích
Một số ví dụ về tác hại trong tiếng Trung:
1. 这种药物的坏处极大。
/zhè zhǒng yàowù de huàichu jí dà/.
Thuốc này tác hại cực lớn.
2. 凡是总往坏处想,那是自寻烦恼。
/fánshì zǒng wǎng huàichu xiǎng, nà shì zì xún fánnǎo/.
Cứ chuyện gì cũng nghĩ đến táchại, đó là tự chuốc phiền não.
3. 虽然互联网给我们生活带来很多好处,但是也带来了不少坏处。
/suīrán hùliánwǎng gěi wǒmen shēnghuó dài lái hěnduō hǎochù, dànshì yě dài lái le bù shǎo huàichu/.
Mặc dù Internet đã mang lại nhiều lợi ích cho cuộc sống của chúng ta nhưng nó cũng mang lại không ít tác hại.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Tác hại trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn