| Yêu và sống
Động vật ăn cỏ tiếng Trung là gì
Động vật ăn cỏ tiếng Trung là 草食动物 (cǎo shí dòng wù). Là động vật sống dựa vào việc ăn các nguồn thức ăn từ thực vật như lá cây, cỏ, hạt. Tất cả các động vật ăn cỏ có các tính năng vật lý độc đáo thích nghi với việc ăn và tiêu hóa chất xơ thực vật.
Một số từ vựng tiếng Trung về động vật ăn cỏ:
1. 麋鹿 (mí lù): Con nai.
2. 象 (xiàng): Con voi.
3. 驴 (Lǘ): Lừa.
4. 鹿 (lù): Con hươu.
5. 草食动物 (cǎo shí dòng wù): Động vật ăn cỏ.
6. 山羊 (shān yáng): Sơn dương.
7. 袋鼠 (dài shǔ): Chuột túi.
8. 绵羊 (mián yáng): Cừu.
9. 牛 (niú): Bò.
10. 熊猫 (xióng māo): Gấu trúc.
11. 兔子 (tù zǐ): Thỏ.
12. 水牛 (shuǐ niú): Trâu.
Một số mẫu câu tiếng Trung về động vật ăn cỏ:
1. 我家有一只非常漂亮的白兔.
(wǒ jiā yǒu yī zhǐ fēi cháng piào liang de bái tù).
Nhà tôi có một con thỏ trắng rất đẹp.
2. 食草动物在地球上种类繁多,分布广泛,常见的有牛、马、羊、骡、骆驼、兔、鹅、鹿、等.
(shí cǎo dòng wù zài dì qiú shàng zhǒng lèi fán duō, fēn bù guǎng fàn, cháng jiàn de yǒu niú, mǎ, yáng, luó, luò tuó, tù, é, lù, děng).
Có nhiều loại động vật ăn cỏ trên trái đất và chúng phân bố rộng rãi, phổ biến là trâu, ngựa, dê, la, lạc đà, thỏ, ngỗng, hươu, v.v.
3. 我最喜欢的动物是狗.
(wǒ zuì xǐ huān de dòng wù shì gǒu).
Động vật mà tôi yêu thích là chó.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Động vật ăn cỏ tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn