Home » Từ vựng tiếng Hàn về hoa quả
Today: 2024-07-06 19:59:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hoa quả

(Ngày đăng: 22/09/2023)
           
Hoa quả tiếng Hàn là 과일 /koaia/. Là những quả ngọt chứa rất nhiều chất dinh dưỡng cho cơ thể. Chúng không chỉ giải độc tố cho cơ thể mà còn giúp cho da vẻ hồng hào sáng mịn.

Hoa quả tiếng Hàn là 과일 /koaia/. Hoa quả thường được sử dụng vào buổi sáng để giúp cơ thể có đủ vitamin.

Một số từ vựng tiếng hàn về hoa quả:

1. 포도 (boto): quả nho

2. 청포도 (jongboto): nho xanh

3. 건포도 (komboto): nho khô

4. 토마토 (thomaho): quả cà chua

5. 바나나 (banana): quả chuối

6. 호두 (hotu): quả hồ đào (óc chó)

7. 사과(sakoa): quả táo

Một số ví dụ liên quan đến từ vựng tiếng hàn về hoa quả:

1. 과일을 먹으면 건강에 좋아요.

(koaiaun mokumyon konkang juayo)

2. 과일 먹는 걸 좋아해요.

(koaia moknun kor juaheyo)

3. 아침에 과일을 먹는 게 좋을 것 같아요.

(ajimme koaiaun moknun ke juun kos kastayo).

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Từ vựng tiếng hàn về hoa quả.

 

Bạn có thể quan tâm