Home » Thuế tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:43:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuế tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/06/2022)
           
Thuế tiếng Trung là 税, phiên âm là shuì. Thuế là một khoản tài chính bắt buộc phải trả cho một tổ chức chính phủ để tài trợ cho các khoản chi tiêu công khác nhau.

Thuế tiếng Trung là 税 /Shuì/. Thuế là một khoản tài chính bắt buộc phải trả cho một tổ chức chính phủ để tài trợ cho các khoản chi tiêu công khác nhau.

Thuế bao gồm thuế trực tiếp hoặc gián tiếp và có thể được trả bằng tiền hoặc tương đương với giá trị lao động của nó. Lần đánh thuế đầu tiên được biết đến diễn ra ở Ai Cập cổ đại vào khoảng năm 3000-2900 TCN.

Một số từ vựng tiếng Trung về thuế:

所得税申报表 /Suǒ dé shuì shēnbào biǎo/: Tờ khai thuế thu nhập.

估税 /Gū shuì/: Tính thuế.Thuế tiếng Trung là gì

出口税 /Chū kǒu shuì/: Thuế xuất khẩu.

入港税 /Rù gǎng shuì/: Thuế vào cảng.

消费税 /Xiāo fèi shuì/: Thuế tiêu dùng.

烟税 /Yān shuì/: Thuế thuốc lá.

收入税 /Shōurù shuì/: Thuế thu nhập.

岁入税 /Suìrù shuì/: Thuế thu hoạch năm.

财产税 /Cái chǎn shuì/: Thuế tài sản.

税率 /Shuì lǜ/: Thuế suất.

酒税 /Jiǔ shuì/: Thuế rượu.

财政关税 /Cái zhèng guān shuì/: Thuế quan tài chính.

复合税 /Fùhé shuì/: Thuế phức hợp.

多重税 /Duō chóng shuì/: Thuế nhiều lần.

进口税 /Jìn kǒu shuì/: Thuế nhập khẩu.

国税 /Guó shuì/: Thuế nhà nước.

累进税 /Lěi jìn shuì/: Thuế lũy tiến.

累退税 /Lěi tuì shuì/: Thuế lũy thoái.

娱乐税 /Yúlè shuì/: Thuế hoạt động dịch vụ vui chơi giải trí.

双重课税 /Shuāng chóng kè shuì/: Thuế hai lần.

牌照税 /Pái zhào shuì/: Thuế giấy phép.

教育税 /Jiào yù shuì/: Thuế giáo dục.

交易税 /Jiāoyì shuì/: Thuế giao dịch.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Thuế tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm