Home » Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 13:39:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là 교통수달 (kyothongsutal). Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên cả nước, với nhiều phương tiện đa dạng.

Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là 교통수달 (kyothongsutal). Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên cả nước, có nhiều loại phương tiện giao thông cho các loại hình như đường bộ, đường thủy, đường hàng không, nhằm phục vụ nhu cầu đi lại của mọi người.

Một số từ vựng về phương tiện giao thông trong tiếng Hàn:

비행기 (bihaengki): Máy bay.

터미널 (thoeminoel): Bến xe.

공항 (konghang): Sân bay.Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là gì

항공사 (hangkongsa): Hãng hàng không.

자동차 (jatongcha): Xe hơi.

자전거 (jajoenkoe): Xe đạp.

배 (bea): Tàu thủy.

오토바이 (othobai): Xe máy.

버스 (boeseu): Xe buýt.

택시 (thaeksi): Xe taxi.

기차 (kicha): Tàu hỏa.

전철 (joenchoel): Tàu điện.

터미널 (thoeminoel): Bến xe.

사거리 (sakoeli): Ngã tư.

기차역 (kichayok): Bến tàu.

삼거리 (samkoeli): Ngã ba.

고속도로 (kosoktolo): Đường cao tốc.

다리 (tali): Cầu.

항만 (hangman): Cảng.

전철표 (joenchoelphyo): Ga tàu điện.

Một số ví dụ về phương tiện giao thông trong tiếng Hàn:

1. 아버지는 막 자동차를 사셨다.

(a-boe-ji-neun mak ja-tong-cha-leul sa-syossta.)

Bố tôi vừa mới mua xe hơi.

2. 편리한 교통수달이 있어요.

(phyon-li-han kyo-thong-su-tal-i issoyo.)

phương tiện giao thông thật thuận tiện.

3. 제 동생은 학교에 자전거를 자주 탑니다.

(je tong-saeng-eun hak-kyo-e ja-joen-koe-leul ja-ju thab-nita.)

Em trai tôi thường đi xe đạp đến trường.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm