Home » Điền kinh tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:09:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Điền kinh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Điền kinh tiếng Trung là 田径运动 /tiánjìng yùndòng/. Điền kinh là một tập hợp các môn thể thao cạnh tranh bao gồm đi bộ, chạy các cự ly, nhảy cao và nhiều môn phối hợp khác.

Điền kinh tiếng Trung là 田径运动 /tiánjìng yùndòng/. Điền kinh là một tập hợp các môn thể thao cạnh tranh bao gồm đi bộ, chạy các cự ly, nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, ném lao, ném đĩa, ném búa, đẩy tạ và nhiều môn phối hợp khác.

Cơ sở của môn điền kinh chính là các động tác tự nhiên có tác dụng phát triển toàn diện về thể lực và tăng cường sức khỏe. Chính vì vậy, điền kinh được xem là rất quan trọng trong giáo dục thể chất cũng như trong chương trình tập luyện vì sức khoẻ của mọi người.

Một số từ vựng tiếng Trung về điền kinh:

跑 /pǎo/: Chạy.

起跑信号 /qǐpǎo xìnhào/: Tín hiệu xuất phát.

跳高 /tiào gāo/: Nhảy cao.

撑杆跳高 /chēng gān tiào gāo/: Nhảy sào.

跳远 /tiào yuǎn/: Nhảy xa.

三级跳远 /sān jí tiào yuǎn/: Nhảy 3 bước.

田径运动 /tiánjìng yùndòng/: Điền kinh.

标枪 /biāo qiāng/: Ném lao.Điền kinh tiếng Trung là gì

铅球 /qiān qiú/: Đẩy tạ.

铁饼 /tiě bǐng/: Ném đĩa.

链球 /liàn qiú/: Tạ xích.

沙坑 /shā kēng/: Hố cát.

起跳板 /qǐtiào bǎn/: Bàn nhảy.

田赛 /tián sài/: Thi điền kinh.

横杆 /héng gān/: Xà ngang.

试跳 /shì tiào/: Nhảy thử.

赛跑 /sài pǎo/: Thi chạy.

短跑 /duǎn pǎo/: Chạy cự li ngắn.

中距离赛跑 /zhōng jùlí sàipǎo/: Chạy cự li trung bình.

长跑 /cháng pǎo/: Chạy cự li dài.

越野赛跑 /yuèyě sàipǎo/: Chạy việt dã.

径赛 /jìng sài/: Thi đấu điền kinh.

马拉松赛跑 /mǎlā sōng sàipǎo/: Chạy maratông.

障碍赛跑 /zhàng’ài sàipǎo/: Chạy vượt chướng ngại vật.

竞走 /jìngzǒu/: Thi đi bộ.

各就各位 /gè jiù gèwèi/: Vào chỗ.

预备 /yùbèi/: Sẵn sàng.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - điền kinh tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm