| Yêu và sống
Hàn Quốc tiếng Trung là gì
Hàn Quốc tiếng Trung là 韩国 /hánguó/ tên đầy đủ là Đại Hàn Dân Quốc, là quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên, phía bắc giáp với Triều Tiên, phần còn lại giáp biển. Thủ đô là Seoul.
Các từ vựng tiếng Trung về Hàn Quốc:
亚洲 /yàzhōu/: Châu Á.
东亚 /dōngyà/: Đông Á.
越南 /yuè nán/: Việt Nam.
中国 /zhōng guó/: Trung Quốc.
韩国 /hánguó/: Hàn Quốc.
朝鲜 /cháo xiǎn/: Bắc Triều Tiên.
竞争 /jìngzhēng/: Cạnh tranh.
韩国紫菜包饭 /hánguó zǐcài bāofàn/: Cơm cuộn Hàn Quốc.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về Hàn Quốc:
1/ 我计划明年去韩国留学.
/Wǒ jìhuà míngnián qù hánguó liúxué/.
Tôi dự tính sẽ đi du học Hàn Quốc vào năm sau.
2/ 韩和朝两国的战局十分紧张.
/Hánhécháo liǎng guó de zhànjú shífēn jǐnzhāng/.
Tình hình chiến sự giữa Hàn Quốc và Triều Tiên rất căng thẳng.
3/ 我很喜欢吃韩国紫菜包饭.
/Wǒ hěn xǐhuān chī hánguó zǐcài bāofàn/.
Tôi rất thích ăn món cơm cuộn Hàn Quốc.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Hàn Quốc tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn