Home » Dưa hấu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 12:45:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dưa hấu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/10/2023)
           
Dưa hấu trong tiếng Trung là 西瓜 /xīguā/, là một loại trái cây lớn, thường có vị ngọt mát, vỏ xanh, ruột đỏ, hoặc vàng, có xuất xứ từ miền nam châu Phi, cùng họ với dưa đỏ, bí xanh, bí ngô và dưa chuột.

Dưa hấu trong tiếng Trung là 西瓜 /xīguā/, là một trong những loại trái cây yêu thích của nhiều người vào mỗi dịp hè nóng bức, dưa hấu có vị ngọt thanh mát, mang lại nhiều lợi ích nhất định cho sức khỏe.

Một số từ vựng liên quan đến dưa hấu trong tiếng Trung:

冬甜瓜 /dōngtiánguā/: Dưa gang

哈密瓜 /hāmìguā/: Dưa lưới

网纹瓜 /wǎngwénguā/: Dưa lê

梨子 /lízi/: Lê

无籽西瓜 /wú zǐ xīguā/: Dưa hấu không hạt

菠萝 /bōluó/ hoặc 凤梨 /fènglí/: Dứa (Thơm)

葡萄 /pútáo/: Nho

柚子 /yòuzi/: Bưởi

火龙果 /huǒlóngguǒ/: Thanh Long

牛油果 /niúyóuguǒ/: Bơ

Một số ví dụ về dưa hấu trong tiếng Trung:

1. 这么炎热的天气能吃上几块西瓜,清凉解渴,爽极了。

/zhème yánrè de tiānqì néng chī shàng jǐ kuài xīguā, qīngliáng jiěkě, shuǎng jíle/.

Trời nóng thế này được ăn vài miếng dưa hấu thật sảng khoái, vừa thanh mát, vừa giải khát.

2. 到了六月份西瓜便开始成熟了。

/dàole liù yuèfèn xīguā biàn kāishǐ chéngshúle/.

Đến tháng 6, dưa hấu bắt đầu chín.

3. 这个西瓜既新鲜又便宜,既大又甜。

/zhège xīguā jì xīnxiān yòu piányí, jì dà yòu tián/.

Trái dưa hấu này vừa tươi vừa rẻ, vừa to vừa ngọt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Dưa hấu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm