Home » Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ quét dọn
Today: 2024-11-21 15:35:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ quét dọn

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Dụng cụ quét dọn là những đồ dùng vệ sinh giúp chúng giúp làm sạch nhanh chóng bụi bẩn trên các bề mặt khác nhau, giúp không gian sống trở nên thoáng đãng hơn.

Dụng cụ quét dọn tiếng Trung là 扫地工具 (sǎo dì gōng jù). Là dụng dụng cụ dọn dẹp nhà cửa, thường có rất nhiều loại như là máy hút bụi,chổii lau nhà, hót rác. Các dụng cụ này giúp chúng giúp làm sạch nhanh chóng bụi bẩn trên các bề mặt khác nhau, giúp không gian sống trở nên thoáng mát, thoải mái.

Một số từ vựng tiếng Trung về dụng cụ quét dọn:

1. 抹布 (mò bù): Khăn lau bàn.

2. 手套 (shǒutào): Găng tay.

3. 玻璃刮 (bō lí guā): Dụng cụ lau kính.

4. 玻璃水 (bō lí shuǐ): Nước rửa kính.Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ quét dọn

5. 簸箕 (bò ji): Hót rác.

6. 扫帚 (sào zhǒu): Chổi lông gà.

7. 拖把 (tuō bǎ): Cây lau nhà.

8. 水桶 (shuǐ tǒng): Thùng nước.

9. 水龙头 (shuǐ lóng tóu): Vòi nước.

10. 香皂 (xiāng zào): Xà bông.

11. 地板蜡 (dì bǎn là): Sáp đánh bóng sàn.

12. 洗衣盆(xǐ yī pén): Chậu giặt.

13.刷子(shuā zi): Bàn chải.

14. 除尘 (chú chén): Quét bụi.

15.吸尘器 (xī chén qì): Máy hút bụi.

16. 扔垃圾 (rēng lājī): Vứt rác.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ quét dọn.

Bạn có thể quan tâm