Home » Người già trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 05:26:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người già trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/10/2023)
           
Người già trong tiếng Trung là 老人 /lǎorén/, là chỉ người người cao tuổi có độ tuổi từ 60 trở lên, được ưu tiên trong các công việc như khám chữa bệnh, nhận trợ cấp xã hội.

Người già trong tiếng Trung là 老人 /lǎorén/, là chỉ người có độ tuổi từ 60 trở lên, được ưu tiên trong các công việc như khám chữa bệnh, nhận trợ cấp xã hội, và được nhà nước bảo hộ.

Một số từ vựng liên quan đến người già trong tiếng Trung:

年轻 /niánqīng/: Trẻ tuổi

婴儿 /yīng'ér/: Em bé

中年 /zhōng nián/: Trung niên

老人 /lǎorén/: Người già

退休 /tuìxiū/: Nghỉ hưu

养老院 /yǎnglǎoyuàn/: Viện dưỡng lão

失忆 /shīyì/: Mất trí nhớ

皱纹 /zhòuwén/: Nếp nhăn

远视 /yuǎnshì/: Viễn thị

孤独 /gūdú/: Cô độc

Một số ví dụ về người già trong tiếng Trung:

1. 这些老人都在养老院生活。

/Zhèxiē lǎorén dōu zài yǎnglǎoyuàn shēnghuó/.

Những người già này đều sống trong viện dưỡng lão.

2. 老人脸上长满皱纹。

/Lǎorén liǎn shàng zhǎng mǎn zhòuwén/.

Trên mặt những người già có rất nhiều nếp nhăn.

3. 在学校老师教学生要尊敬老人。

/Zài xuéxiào lǎoshī jiào xuéshēng yào zūnjìng lǎorén/.

Ở trường thầy dạy học sinh phải tôn kính người già.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Người già trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm