Home » Từ vựng về động từ di chuyển
Today: 2024-07-03 06:13:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về động từ di chuyển

(Ngày đăng: 07/12/2022)
           
Từ vựng về động từ di chuyển 이동동사 /idongdongsa/ nói về sự di chuyển của con người, đồ vật đồng thời cũng sử dụng để nói đến hiện trạng.

Từ vựng về động từ di chuyển 이동동사 /idongdongsa/ là dạng động từ nói đến các sự chuyển động trong cuộc sống của con người hay cách một đồ vật được sử dụng. 

Những từ vựng về động từ di chuyển:

걷다 /kootta/: đi bộ.

뛰다 /tuyta/: nhảy.

달리다 /tallita/: chạy.

멈추다 /myoemjuta/: dừng lại.Từ vựng về động từ di chuyển

넘다 /nyoemta/: vượt qua.

건너다 /kyonnyota/: đi qua.

들다 /teulta/: cầm, nắm, giữ.

옮기다 /oemkita/: chuyển đi.

지나다 /jinata/: đi qua.

구르다 /gureuta/: lăn.

돌다 /toulta/: quay.

빠지다 /pajita/: ngã, rơi.

떨어지다 /toelyojita/: rơi xuống.

부딪치다 /butikjita/: đâm vào.

넘어지다 /nyoemojita/: ngã, trượt.

Một số ví dụ về động từ di chuyển:

1. 그 남자는 그 여자를 보고 사랑에 빠졌다.

/geu namjaneun geu yeojareul bogoe sarange pajiotta/.

Người con trai đó vừa gặp bạn nữ đó đã yêu luôn rồi.

2. 오늘 문법을 움직이는 어휘를 공부하겠습니다.

/oneul munbeopbeul umjikineun ohoereul kongbuhakaetseumnita/.

Hôm nay môn ngữ pháp chúng ta sẽ học về các từ vựng di chuyển.

3. 봄이 지나고 여름이 되었어요.

/boemi jinageo yoreummi tueotsoyo/.

Mùa xuân qua đi và mùa hè đã đến.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng về động từ di chuyển.

Bạn có thể quan tâm