Home » Hoá đơn tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 07:03:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoá đơn tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/04/2022)
           
Hoá đơn tiếng Hàn là 계산서 (gyesanseo) là chứng từ yêu cầu thanh toán một mặt hàng theo đúng số lượng và đơn giá ghi trong chứng từ này.

Hoá đơn trong tiếng Hàn Quốc là 계산서, phiên âm (gyesanseo) một chứng từ thương mại được đóng dấu thời gian, ghi thành từng khoản và ghi lại giao dịch giữa người mua và người bán. 

Nếu hàng hóa hoặc dịch vụ được mua bằng tín dụng, hóa đơn thường chỉ định các điều khoản của thỏa thuận và cung cấp thông tin về các phương thức thanh toán có sẵn.

Hóa đơn tiếng Hàn là gìMột số từ vựng hóa đơn tiếng Hàn

결제 (gyeolje): Thanh toán.

영수증 (yeongsujeung): Biên lai.

신용카드 (sin-yongkadeu): Thẻ tín dụng.

동전 (dongjeon):  Tiền xu.

계산서 (gyesanseo): Hóa đơn.

사다 (sada): Mua.

수표 (supyo): ngân phiếu 

거래 (geolae): Giao dịch.

팔다 (palda): Bán.

지폐 (jipye): Tiền giấy. 

잔돈 (jandon): Tiền lẻ.

금전 등록기 (geumjeon deungloggi): Máy tính tiền.

Một số mẫu câu về hóa đơn tiếng Hàn.

1. 신용카드는 현금을 대체하는 수단으로 일정 기간 후 변제하는 조건으로 물품이나 서비스를 받는 기능을 가진 카드를 말한다.

(sinyongkadeuneun hyeongeum-eul daechehaneun sudaneulo iljeong gigan hu byeonjehaneun jogeoneulo mulpum-ina seobiseuleul badneun gineungeul gajin kadeuleul malhanda).

Thẻ tín dụng là loại thẻ có chức năng nhận hàng hóa hoặc dịch vụ với điều kiện phải hoàn trả sau một thời gian nhất định như một phương tiện thay thế tiền mặt.

2. 계산서는 부가가치세를 과세하는 사업자가 발행하는 것을 말한다.

(gyesanseoneun bugagachiseleul gwasehaneun saeobjaga balhaenghaneun geoseul malhanda).

Hóa đơn là hóa đơn do các doanh nghiệp chịu thuế giá trị gia tăng phát hành.

Nội dung do đội ngũ OCA biên soạn - hoá đơn tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm