Home » Từ vựng tiếng Trung về khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
Today: 2024-11-21 16:11:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về khu vực Châu Á - Thái Bình Dương

(Ngày đăng: 09/09/2022)
           
Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương tiếng Trung là 亚洲太平洋地区 /yàzhōu tàipíngyáng dìqū/, là một khu vực trên Trái Đất nằm gần hoặc nằm ở phía Tây Thái Bình Dương, bao gồm nhiều quốc gia.

Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương tiếng Trung là 亚洲太平洋地区 /yàzhōu tàipíngyáng dìqū/, bao gồm nhiều quốc gia và các vùng lãnh thổ Đông Á, Đông Nam Á, Australasia và Châu Đại Dương. 

Một số từ vựng về khu vực Châu Á - Thái Bình Dương:

越南 /yuènán/: Việt Nam.

中国 /zhōngguó/: Trung Quốc.

泰国 /tàiguó/: Thái Lan.

亚洲 /Yàzhōu/: Châu Á.

柬埔寨 /jiǎnpǔzhài/: Campuchia.

老挝 /lǎowō/: Lào.

新加坡 /xīnjiāpō/: Singapore. 

韩国 /hánguó/: Hàn Quốc.

太平洋 /Tàipíngyáng/: Thái Bình Dương.Từ vựng tiếng Trung về khu vực Châu Á - Thái Bình Dương

日本 /rìběn/:Nhật Bản.

朝鲜 /cháoxiǎn/: Triều Tiên.

马来西亚 /mǎláixīyà/: Malaysia. 

Một số ví dụ về khu vực Châu Á - Thái Bình Dương:

1/ 越南的街头食品很丰富,你们可以尝尝。

/Yuènán de jiētóu shípǐn hěn fēngfù, nǐmen kěyǐ cháng cháng/.

Đồ ăn đường phố của Việt Nam rất phong phú, các bạn có thể ăn thử.

2/ 我对亚洲文化很感兴趣。

/Wǒ duì yàzhōu wénhuà hěn gǎn xìngqù/.

Tôi rất hứng thú với văn hóa Châu Á.

3/ 这个假期,小王想去韩国旅游。

/Zhège jiàqī, xiǎo wáng xiǎng qù hánguó lǚyóu/.

Kỳ nghỉ này, Tiểu Vương muốn đến Hàn Quốc du lịch.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung về khu vực Châu Á - Thái Bình Dương.

 

 

Bạn có thể quan tâm