Home » Xe ô tô trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:54:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe ô tô trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Xe ô tô trong tiếng Trung là 汽车/qìchē/, hay còn gọi là xe hơi, là loại phương tiện giao thông chạy bằng bốn bánh có chở theo động cơ của chính nó, sử dụng động cơ đốt trong để tiêu thụ nhiên liệu.

Xe hơi trong tiếng Trung là 汽车/qìchē/, là phương tiện chạy bằng động cơ, di chuyển thông qua bốn bánh xe, có 4 cửa, 4 chỗ ngồi hoặc hơn, thiết kế trần xe kéo dài từ trước ra sau, cốp xe sau chở hành lý, phía trước là động cơ xe.

Một số từ vựng về xe hơi trong tiếng Trung:

车厢 /chēxiāng/: Thùng xe.

车架 /chē jià/: Khung xe.

油泵 /yóubèng/: Bơm dầu.

外胎 /wàitāi/: Lốp xe.Xe ô tô trong tiếng Trung là gì

车轮 /chēlún/: Bánh xe.

车场 /chēchǎng/: Bãi đỗ xe.

油门 /yóumén/: Chân ga.

座位 /zuòwèi/: Chỗ ngồi.

车门 /chēmén/: Cửa xe.

汽车音响 /qìchē yīnxiǎng/: Còi xe.

后视镜 /hòu shì jìng/: Kính chiếu hậu.

汽车发动机 /qìchē fā dòngjī/: Động cơ ô tô.

安全带 /ānquán dài/: Dây an toàn.

加速 /jiāsù/: Tăng tốc.

方向盘 /fāngxiàngpán/: Tai láy, vô lăng.

熄火 /xīhuǒ/: Tắt máy.

变速杆 /biànsù gǎn/: Cần số.

Một số ví dụ về xe ô tô trong tiếng Trung:

1. 他买不起一辆汽车, 更不要说一套房子了.

/Tā mǎi bù qǐ yī liàng qìchē, gèng bùyào shuō yī tào fángzile./

Anh ấy còn không có tiền mua một chiếc xe ô tô chứ đừng nói là mua nhà.

2. 我的汽车车身蹭墙划坏了.

/Wǒ de qìchē chēshēn cèng qiáng huà huàile/

Thùng xe ô tô của tôi bị va vào tường hỏng rồi.

3. 他家离汽车站近在咫尺, 上下班方便极了.

/Tā jiā lí qìchē zhàn jìn zài zhǐchǐ, shàng xiàbān fāngbiàn jíle/

Nhà anh ấy gần bãi đỗ xe ô tô nên đi lại rất thuận tiện.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Xe tô tô tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm